You can sponsor this page

Careproctus brevipectoralis Chernova, Thiel & Eidus, 2020

Short-finned snailfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Careproctus brevipectoralis (Short-finned snailfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Liparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Careproctus: Greek, kara = face + Greek, proktos = anus (Ref. 45335);  brevipectoralis: Name from Latin words 'brevis' for short and 'pectus' for chest and pectoral, referring to the pectoral fins of this species that are short compared with other species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 3300 - 3301 m (Ref. 123108). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Kuril Basin of the Sea of Okhotsk

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123108)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 49; Tia mềm vây hậu môn: 43; Động vật có xương sống: 55. This species is distinguished by the following set of characters: vertebrae 55 (10+45), no pleural ribs; D 49, A 43, P 26, C 9 (principal rays); hypural is unslitted; head small, 17.7 % SL; preanal length 34.0 % SL; body is deep behind the head (119 % lc) and above anal-fin origin (113 % lc), end of tail thin (at about one fifth SL); eye 26.4 % lc; pelvic disk 41.5 % lc; pores 2-6-7-1; pectoral-fin upper lobe short (11.3 % SL), lower lobe slightly longer (13.3 % SL). Colouration: when fresh it is grayish brown with reddish tint; peritoneum black (Ref. 123325).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The sediment from the Agassiz trawl included gray and brown silt and the bycatch was dominated by the holothurians Molpadia sp., Echiura and glass sponges; polychaetes were numerous (not less than 12 species including Travisia sp.). Also gorgonians and alcionarians, as well as ascidia of Culeolus sp., colonies of bryozoans Kinetoskias were few (Ref. 123108).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chernova, N., R. Thiel and I. Eidus, 2020. Four new species of Careproctus (Cottoidei: Liparidae) from the deep-water vicinity of the southern Kuril Islands (Western North Pacific). Zootaxa 4821(1):71-87. (Ref. 123108)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00204 - 0.00980), b=3.17 (2.99 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).