You can sponsor this page

Plectorhinchus lineatus (Linnaeus, 1758)

Yellowbanded sweetlips
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plectorhinchus lineatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Haemulidae (Grunts) > Plectorhinchinae
Etymology: Plectorhinchus: Greek, plektos = plaited + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 9710). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: from Ryukyu Islands to Ogasawara Islands to the Great Barrier Reef and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 72.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. This species is distinguished by the following characters: chin with 6 pores, no median pit; gill rakers on first gill arch 7-11 + 1 + 17-19 = 26-30; D XIII,18-20, 3rd to 5th spines longest; lips fleshy, moderately swollen with age; scales ctenoid (rough to touch); lateral line tubed scales about 54-58; body depth 2.6-2.9 in SL; caudal fin slightly rounded in juveniles, truncate in adults. Colour of juveniles with few horizontal to slightly oblique dark brown bands which subdivide with age until the body appears to be dark chocolate brown above, with a network of fine white lines running up and back, the broad brown bars breaking up into smaller and smaller spots on lower sides; belly white; lips and fins bright yellow, anal and caudal fins dotted with black; pectoral fins with a splash of bright crimson or scarlet red at the base (Ref. 47695, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in deep inner to outer reef habitats (Ref. 48635). Occurs singly or in aggregations along coral slopes of clear lagoon and seaward reefs. Juveniles solitary on shallow protected reefs (Ref. 48635). Generally nocturnal, feeding on benthic invertebrates in open sand flats and seagrass beds at night and conspicuously rests during the day (Ref. 9710, 90102). At Palau, it aggregates to spawn around new moon (Ref. 37816). Taken by handline and spear. Marketed fresh, a small quantity is salted (Ref. 47695). Maximum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Conlu, P.V., 1986. Guide to Philippine flora and fauna. Fishes. Volume IX. Natural Resources Management Center, Quezon City. 495 p. (Ref. 2858)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 April 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.4 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 3196 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00748 - 0.01845), b=3.01 (2.88 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.59 se; based on food items.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 30.2 [10.9, 56.4] mg/100g; Iron = 0.515 [0.274, 0.968] mg/100g; Protein = 19.7 [17.8, 21.5] %; Omega3 = 0.125 [0.070, 0.204] g/100g; Selenium = 34.1 [20.8, 58.2] μg/100g; VitaminA = 55.5 [23.3, 131.6] μg/100g; Zinc = 0.892 [0.623, 1.361] mg/100g (wet weight);