You can sponsor this page

Nemipterus flavomandibularis Russell & Tweddle, 2013

Yellow-jaw threadfin bream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Nemipterus flavomandibularis (Yellow-jaw threadfin bream)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemipteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Nemipterus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335)flavomandibularis: Named for the striking yellow colour on the lower jaw of this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 57 - 276 m (Ref. 93175). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: northern part of the Mascarene Plateau, from Seychelles Bank and Saya de Malha Bank.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93175)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: body moderately elongate, its depth 3.2-3.6 in SL; head length (HL) about equal to its body depth, 1.0-1.1 in HL; eye diameter a little less than snout length, 1.2 in snout; the lower margin of eye well above a line from tip of snout to upper pectoral fin base; suborbital is moderately deep, the lower edge emarginate, least depth 1.0-1.5 in eye diameter; imaginary line extended upward from posterior edge of suborbital reaching dorsal profile about 2 scale rows before origin of dorsal fin; pectoral fins are moderately long, reaching to about level of the vent; pelvic fins are very long, reaching to between level of vent and origin of the anal fin; upper lobe of caudal fin rounded and slightly longer than lower, but not produced; scale rows below lateral line more or less horizontal; maxillary reaching to between level of posterior nostril and anterior margin of the eye. Colouration: body pinkish-mauve; snout with two narrow yellow bands, the uppermost from anterior margin of eye through nostrils, the lower band from just in front of lower margin of eye to anterior edge of suborbital; upper lip is narrowly edged with yellow while the lower lip and chin beneath lip are yellow, this colour extending as narrow band posteriorly to lower margin of opercle (Ref. 93175).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.R. and D. Tweddle, 2013. A new species of Nemipterus (Pisces: Nemipteridae) from the Western Indian Ocean. Zootaxa 3630(1):191-197. (Ref. 93175)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00626 - 0.02905), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).