You can sponsor this page

Notoraja hesperindica Weigmann, Séret & Stehmann, 2021

Western blue skate
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Notoraja hesperindica (Western blue skate)
Notoraja hesperindica
Male picture by Weigmann, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Arhynchobatidae (Softnose skates)
Etymology: Notoraja: Greek, noton = back + Latin, raja = fish, Raja sp. (Ref. 45335)hesperindica: Name from combination of Greek 'hesper' for westerly, and Latin 'indicus' for Indian, referring to the distribution of the new species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1230 - 1600 m (Ref. 123885). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: off southern Mozambique and off northwestern Madagascar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 53.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 123885)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from most of its congeners by the intense dark blue-grayish coloration and large dorsolateral tail thorns. It is further distinct with the following characters: disc evenly inverse heart-shaped, with broadly rounded outer corners; body length to mid-cloaca is shorter than tail length from mid-cloaca; snout very long direct preorbital length 15.1-16.7% TL.; orbits are relatively small, horizontal diameter 0.9-1.2 times interorbital width; dorsal surface nearly completely devoid of denticles except the trunk area close to pectoral axils where bands of few denticles start and continue as more pronounced rows on tail; anterior tail with several short rows of spinules and a rather regular row of small spinules on lateral tail; one small preorbital thorn on each side; a regular or irregular row of about 16-25 small median tail thorns; lateral tail with 2 irregular rows of about 15-25 dorsolateral thorns that are much larger than the median thorns. Colouration when fresh, the dorsal disc plain intense dark blue, somewhat mottled blackish-brown in the orbital and snout regions, pelvic fins and claspers medium brownish blue, tail dark blackish blue; the ventral surface dark (Ref. 123885).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Weigmann, S., B. Séret and M.F.W. Stehmann, 2021. Notoraja hesperindica sp. nov., a new colorful deep-sea softnose skate (Elasmobranchii, Rajiformes, Arhynchobatidae) and first generic record from the western Indian Ocean. Mar. Biodiv. 51(2)[35]:online. (Ref. 123885)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 January 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00288 - 0.01097), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).