You can sponsor this page

Hyphessobrycon zoe Faria, Lima & Wosiacki, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hyphessobrycon zoe
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)zoe: Named for Zo’é, a Tupi speaking people living at the Rio Cuminapanema, a tributary of Rio Curuá which is very close to the area from where this new species is known; noun in apposition.
Eponymy: This refers not to a person, but a people; it is named in honour of the Zo’é, a Tupi-speaking people from the state of Pará, northern Brazil, where the tetra is found. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125533)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20. This species is distinguished from all congeners except agulha, clavatus, eschwartzae, herbertaxelrodi, klausanni, loretoensis, lucenorum, margitae, metae, mutabilis, peruvianus, vanzolinii, wadai by having a relatively broad diffuse midlateral stripe (vs. a narrow, well-defined midlateral stripe, or midlateral stripe absent); differs from all aforementioned species, except agulha, mutabilis, by having a distinctive caudal peduncle blotch (vs. absent); differs further from clavatus, loretoensis, metae, vanzolinii by having a humeral blotch (vs. absent), and from agulha, herbertaxelrodi, klausanni, lucenorum, margitae, mutabilis by having a lateral broad diffuse stripe only conspicuous after midbody (vs. stripe extended anteriorly to humeral blotch); differs further from agulha by having 5-7 (mode 7) pored lateral-line scales (vs. 10-35, mode 13), and from mutabilis by the conspicuous and irregularly-shaped humeral blotch with vertical and longitudinal components (vs. an inconspicuous and narrow humeral blotch with a single vertically-elongated component) (Ref. 125533).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Reported collection from small forest creeks with rocky/sandy bottom, in a hilly landscape, with altitudes ranging from 330-370 meters a.s.l., in a contact area between savannah and rainforest. Gut content of three specimens contained ant heads, a chironomid larvae, and unidentified triturated matter (Ref. 125533).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Faria, T.C., F.C.T. Lima and W.B. Wosiacki, 2020. A new Hyphessobrycon (Characiformes: Characidae) from the Guiana Shield in northern Brazil. Copeia 108(2):369-375. (Ref. 125533)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00498 - 0.02769), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).