You can sponsor this page

Ituglanis goya Datovo, Aquino & Langeani, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ituglanis goya
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Ituglanis: Greek, itys, ityos = circle + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335)goya: Named for the Goya, an enigmatic and pacific indigenous group that supposedly inhabited the region of the modern state of Goiás in central Brazil, the main area where this species occur; noun in apposition.
Eponymy: The Goyá, according to the catfish etymology were “an enigmatic and pacific indigenous group that supposedly inhabited the region of the modern state of Goiás in central Brazil,” they were “utterly exterminated by the XVIII century by the first [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117615)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: the color pattern is composed of dark longitudinal stripes along the trunk and many spots scattered on the dorsum and flanks; similar color patterns also found in some individuals of I. apteryx (Xingu basin), I. australis (Laguna dos Patos and Uruguay basins), I. boticario (Tocantins basin), I. cahyensis (Cahy basin), and I. parahybae (Paraíba do Sul and nearby Atlantic coastal rivers). It differs from these five species by the following features: from apteryx, cahyensis, parahybae by the pelvic fin usually i,4 (vs. absent or i,3), the pectoral fin usually i,5-6 (vs. i,3-4), and the absence of the anterior cranial fontanel (vs. presence); from australis by the absence of the anterior cranial fontanel and pores i1 and i3 of the infraorbital canal (vs. presence); from the hypogean boticario by the pectoral fin with usually i,5-6 rays (vs. i,7-8) and the absence of pore s2 of the supraorbital canal and pores i1 and i3 of the infraorbital canal (vs. pores s2, i1, and i3 present) (Ref. 117615).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Datovo, A., P. De Podesta, U. De Aquino and F. Langeani, 2016. A new species of Ituglanis (Siluriformes: Trichomycteridae) from the Tocantins and Paranaíba river basins, central Brazil, with remarks on the systematics of the genus. Zootaxa 4171(3):439-458. (Ref. 117615)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00279 - 0.01564), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).