You can sponsor this page

Polyacanthonotus challengeri (Vaillant, 1888)

Longnose tapirfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Polyacanthonotus challengeri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polyacanthonotus challengeri (Longnose tapirfish)
Polyacanthonotus challengeri
Picture by Orlov, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Notacanthiformes (Halosaurs and deep-sea spiny eels) > Notacanthidae (Deep-sea spiny eels)
Etymology: Polyacanthonotus: Greek, poly = a lot of + Greek, akantha = thorn + Greek,noton = back (Ref. 45335)challengeri: Named after the H.M.S. Challenger (Ref. 6885).
Eponymy: ‘HMS Challenger’ was a deep-sea research vessel, famous for the Challenger Expedition (1872–1876) which contributed hugely to oceanography and led to the discovery of over 4,000 previously unknown species. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Vaillant.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 777 - 4560 m (Ref. 50610), usually 2000 - 3000 m (Ref. 6728). Deep-water; - 50°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Japan, Bering Sea and British Columbia, Canada (Ref. 6885), also south to Oregon, USA (Ref. 35578). South Pacific: known form one specimen collected near New Zealand. Southeast Atlantic: South Africa. Southern Ocean: known from one specimen collected near the Kerguelen Islands. Mainly antitropical (Ref. 5165) but reported from Azores, Canary Islands and Morocco (Ref. 6728).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. )

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 32 - 35; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Động vật có xương sống: 242 - 244. Caudal fin very small; anal fin with 161-162 rays altogether, 26-35 of which are spines, long, low, confluent with caudal; pectorals with a fleshy base (Ref. 6885). Cream to faintly pink, possibly with light brown markings; black on posterior margins of anal and caudal fins; black on posterior edge of gill cover, lining of mouth and gill chamber, and parts of peritoneum (Ref. 6885).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feeds on benthic invertebrates, especially amphipods, polychaetes and mysids (Ref. 6728).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gon, O., 1990. Notacanthidae. p. 100-101. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. (Ref. 5165)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 March 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.5 - 3.4, mean 2.4 °C (based on 2854 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5630   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.42 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming tmax>10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).