You can sponsor this page

Lethrinus mitchelli Allen, Victor & Erdmann, 2021

Mitchell's Emperor
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lethrinus mitchelli (Mitchell\
Lethrinus mitchelli
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Lethrininae
Etymology: Lethrinus: Greek, lethrinia, a fish pertaining to genus Pagellusmitchelli: Named for David Mitchell, a seasoned conservationist who dedicated his career to the spectacular nature and local indigenous communities of Milne Bay.
Eponymy: David Kym Mitchell became (2016) Director at Eco Custodian Advocates, Alotau Milne Bay Province, Papua New Guinea. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 20 - 25 m (Ref. 124781). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124781)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: head length 2.7 in SL, greater than body depth, 3.0-3.1 in SL; cheek height 3.2-3.6 in HL; snout length without lip 1.3-1.4 in cheek height; snout profile is nearly straight without prominent hump in front of eyes, angle of snout relative to upper jaw about 55°; interorbital is nearly flat or convex; fourth dorsal-fin spine is the longest, slightly longer than third; lateral-line scales 47; transverse scale rows below lateral line 15; transverse scale rows above lateral line 4.5; wide scaleless area on the upper posterior margin of opercle; lateral teeth in jaws conical. Colouration: in life brown dorsally, whitish ventrally, with a broad, brown, posteriorly tapering band along midlateral body, partially split anteriorly by a relatively broad, ascending diagonal white band; without dark streaks radiating from eye; pelvic fins translucent with diffuse grey transverse bands (Ref. 124781).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in an area consisting of a gully with volcanic black sand and rubble bottom, from the shoreline shallows to about 30 m depth on a relatively steep slope. About 10 individuals (size from about 10.0-20.0 cm SL) were observed around a large submerged tree trunk, lying horizontally across the gully in 20-25 m depth. When pursued with a spear, the fish retreated down the slope. Thus, it is possible that the species is normally found in deeper water, accounting for the lack of previous observations by us despite many hours of diving near the type locality over the past two decades, routinely to depths of 40-50 m (Ref. 124781).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., B.C. Victor and M.V. Erdmann, 2021. Lethrinus mitchelli a new species of emperor fish (Teleostei: Lethrinidae) from Milne Bay Province, Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 38:66-77. (Ref. 124781)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 11 July 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00699 - 0.03129), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).