You can sponsor this page

Chromis norfolkensis Allen & Allen, 2021

Norfolk Chromis
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chromis norfolkensis (Norfolk Chromis)
Chromis norfolkensis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Chrominae
Etymology: Chromis: Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)norfolkensis: Named for its type locality, Norfolk Island in the southwestern Pacific Ocean.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 40 m (Ref. 125611). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: northern Tasman Sea and southern Coral Sea region at northern New Zealand, Norfolk Island, New Caledonia, and the Chesterfield Islands; including New South Wales, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125611)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following set of characters: D XII I- XIV,12-13 (usually XIII,12); A II,10-11 (usually II,10); pectoral-fin rays 18-20 (usually 19); spiniform caudal-fin rays 2; tubed lateral-line scales 17-19; total gill rakers on first branchial arch 30-34 (usually 31-33); body depth 2.0-2.4 (mean 2.2) in SL. Colouration: adult color in life bicolored, light to dark brown to yellowish on upper half and white on lower half, transition between two halves more or less abrupt with slightly diagonal emarcation extending from lower rear corner of eye to conspicuous small, rounded, white spot, half pupil size or less, at base of last dorsal-fin rays; caudal fin is translucent whitish to bluish with broad black bands along upper and lower margins with a narrow blue-white edge (Ref. 125611).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually found on outer reef slopes around boulders or occasionally on coral patch reefs (Ref. 125611).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.G. Allen, 2021. Two new species of Chromis (Teleostei: Pomacentridae) from northwestern Australia and the southwestern Pacific Ocean, previously part of C. fumea (Tanaka, 1917). J. Ocean Sci.Foundation 38:78-103. (Ref. 125611)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00930 - 0.02579), b=3.12 (2.97 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).