You can sponsor this page

Nothobranchius cooperi Nagy, Watters & Bellstedt, 2017

Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius cooperi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)cooperi: The specific epithet is given in honour of Barry J. Cooper, renowned collector and breeder of killifish, for his significant contributions to the field study of Nothobranchius and to the killifish hobby in general; a noun in genitive (Ref. 117281).
Eponymy: Barry J Cooper is an American aquarist who collects and breeds killifish. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 6.2 - 6.4. Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 117281)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: upper reaches of Mansa River, tributary of Luapula River, and seasonal Lufimba system, flowing into Lake Bangeulu, in Zambia (Ref. 117281).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117281)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16; Động vật có xương sống: 26 - 27. Diagnosis: Nothobranchius cooperi belongs to the Nothobranchius brieni species group (Ref. 117281). With the exception of N. rosenstocki and N. sainthousei, it is distinguished from all other species of that group by having broad orange, vs. red brown, posterior scale margins on the trunk and anal fin, with a uniform orange-red margin, vs. light blue, yellow, red-brown or black margin (Ref. 117281). It is distinguished from N. sainthousei by having an anal fin that is uniform orange-red with an irregular to regular, light blue-green zone close to the base, vs. orange-brown spots and orange-brown margin, and a wider, more prominent light blue marginal band to the caudal fin; head length 32.5-36.2% of standard length vs. 25.1-29.3%; prepectoral length 32.5-36.2% of standard length vs. 25.1-29.4%; and head width 70-77% of its depth vs. 79-86% (Ref. 117281). It is distinguished from N. rosenstocki by having a prepelvic length 48.8-51.9% of standard length vs. 45.1-49.0%; and a head depth 75-77% of head length vs. 78-84% (Ref. 117281). Furthermore, the species is characterised by a caudal peduncle length 1.2-1.3 times its depth, compared to 1.4-1.5 times in N. sainthousei, and 1.6 times in N. rosenstocki (Ref. 117281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It is a micropredator, feeding on small aquatic crustaceans, worms, insect larvae and other zooplankton (Ref. 117281). The species appears to qualify as vulnerable (B1bii) according to IUCN criteria (Ref. 117281).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., B.R. Watters, P.D.W. van der Merve, F.P.D. Cotterill and D.U. Bellstedt, 2017. Nothobranchius cooperi (Teleostei: Cyprinodontiformes): a new species of annual killifish from the Luapula River drainage, northern Zambia. African Journal of Aquatic Science 42(3):201-218. (Ref. 117281)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 20 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).