You can sponsor this page

Mastacembelus ubangipaucispinis Roberts, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Mastacembelus ubangipaucispinis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mastacembelidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Synbranchiformes (Spiny eels) > Mastacembelidae (Spiny eels)
Etymology: Mastacembelus: Greek, mastax, -agos = bite + Greek, emballo = to throw oneself (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Ubangi River, Congo River basin, in Central African Republic (Ref. 123814).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123814)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 101; Động vật có xương sống: 81. Diagnosis: Mastacembelus ubangipaucispinis is most similar to M. paucispinis in having 10 dorsal-fin spines, vs. 6-10, only 101 soft dorsal-fin rays, vs. 115-123, in having a well-developed colour pattern instead of a colouration largely reduced or absent in some specimens (Ref. 123814). Base of first dorsal-fin spine above vertebra 7, base of last dorsal fin spine above vertebra 17, base of first anal-fin spine below vertebrae 31, vs. 6 and 14, and below 30 in M. paucispinis; vertebrae 27+54=81, vs. 28-29+51-55=80-84 in M. paucispinis; to the extent colouration of M. paucispinis is visible it resembles that of M. ubangipaucispinis, particularly in the presence of about 15 small dark spots along the dorsal-fin base, and faint vertical bars on the side of the body for its entire length (Ref. 123814). Similarities of M. ubangipaucispinis and M. paucispinis: the uniquely low number of dorsal-fin spines shared by M. ubangipaucispinis and M. paucispinis, beginning only four or five to probably 6 or 7 vertebrae behind the head and followed by over 100 dorsal-fin rays, is evidence that these two species are each other's closest relatives, as is the persistence of similarities in the reduced or obsolescent colour pattern of M. paucispinis to the well-developed colouration of M. ubangipaucispinis; that they are distinct species is supported by M. ubangipaucispinis having only 101 dorsal fin rays instead of 115-123 (Ref. 123814). So far as known no Mastacembelus species with 6-10 dorsal-fin spines occurs in the upper rapids of the Congo mainstream above Kisangani; retention of full colouration and its lower dorsal fin ray count might suggest, although highly speculative, that M. ubangipaucispinis reperesents the ancestral species of M. paucispinis, and that it evolved from individuals of M. ubangipaucispinis carried downstream from rapids of the Ubangi River to rapids of the mainstream Congo below Kinshasa (Ref. 123814).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 2020. Two new species of the spiny percheel genus Mastacembelus (Synbranchiformes, Mastacembelidae) with low numbers of dorsal fin spines from the Congo basin. Aqua, Int. J. Ichthyol., 26(3-4):69-76. (Ref. 123814)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00269 (0.00128 - 0.00564), b=2.94 (2.76 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).