You can sponsor this page

Opsarius kanaensis Arunkumar & Moyon, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Opsarius kanaensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: kanaensis: Named for the type locality, Kana River of Sajik-Tampak, located at Chakpikarong of Chandel District, Manipur.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126981)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 40. This species is distinguished from its congeners inhabiting the Chindwin basin of Manipur by the following set of characters: a pair of short rudimentary maxillary barbe; mandibular knob absent; length of origin of dorsal fin to the upper end of caudal fin lobe is longer than the distance between the origin of dorsal fin to the anterior margin of nares; blue black lateral bands 8-10; anterior base of caudal fin with a round blue black spot which is overlap by the last vertical band; dorsal fin with a black midtransverse band; distinct red colouration of anal fin, depth of caudal peduncle 9.2-9.9% SL; eye diameter 6.3-8.5% SL; post dorsal length 72.1-78.5% SL; head length 18.7-24.2% SL; head depth at occiput 17.2-21.2% SL; and at eye 64.6-70.0% HL; snout length 30.8-37.2% HL; interorbital width 32.2-35.8% HL and width of head at neck 42.6-48.5% HL (Ref. 126981).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in fast-flowing stream and river with clear water, gravel or cobble bottoms; associated with Schistura manipurensis, Pethia meingangbii, Glyptothorax granulus, Channa marulius, Rasbora ornatus, Devario aequipinnatus, Acanthocobitis zonalternans, Botia histronica (Ref. 126981).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Arunkumar, L. and W.A. Moyon, 2017. Opsarius kanaensis a new species of bariliine fish (Cypriniformes: Cyprinidae) from Manipur, Northeastern India. Species 18 (61):160-169. [First published online without Zoobank registration. New name dates to the printed edition.] (Ref. 126981)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00304 - 0.01503), b=3.04 (2.85 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).