You can sponsor this page

Channa kelaartii (Günther, 1861)

Dwarf snakehead
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Channidae (Snakeheads)
Etymology: Channa: Greek, channe, -es = an anchovy (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India and Sri Lanka,

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124133)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 31 - 35; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23; Động vật có xương sống: 39 - 42. This species is distinguished from other members of the Gachua group by the following characters: with pelvic fin; lateral head profle pointed anteriorly; pectoral fin of adults usually with 2-4 (rarely 5 or 6) brown concentric bands; lateral-line scales 38-43; scales in transverse line on body 5-½5+1+6½; circumpeduncular scales 24-28; D 31-35; A 19-23; vertebrae 39-42 (Ref. 124133).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mostly in lotic waters such as streams and rivers, also in lentic habitats such as pools and ditches in the lowlands. This species is usually associated with submerged roots, leaf debris and marginal vegetation during daytime, with adults solitary or occurring as pairs. At night, individuals can be more easily observed in open waters. It occurs even in highly modified habitats such as concretized drains and canals in urban areas. Highest elevation recorded for this species was ca. 700 m asl at Lunugala, but it has also been reported it from Diyatalawa, ca 1200 m asl. Reported from southern peninsular India from east-fowing drainages (Ref. 124133).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sudasinghe, H., R. Pethiyagoda, M. Meegaskumbura, K. Maduwage and R. Britz, 2020. Channa kelaartii, a valid species of dwarf snakehead from Sri Lanka and southern peninsular India (Teleostei: Channidae). Vertebrate Zoology, 70(2):157-170. (Ref. 124133)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B2ab(iii)); Date assessed: 05 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00381 - 0.01816), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).