You can sponsor this page

Lythrichthys dentatus Wada, Kai & Motomura, 2021

Gap-toothed red deepwater scorpionfsh
Upload your photos and videos
Google image
Image of Lythrichthys dentatus (Gap-toothed red deepwater scorpionfsh)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Setarchidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Setarchidae (Deep-sea bristly scorpionfishes)
Etymology: dentatus: Name from Latin ‘dentatus’ meaning teeth, referring to the distinctive long and widely spaced jaw teeth.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 216 - 610 m (Ref. 123746). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Sulu and Timor seas, and Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123746)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: scale rows between 6th dorsal-fin spine and lateral line 6-7 (usually 7); scale rows between last dorsal-fin spine and lateral line 6-7 (7); middle postorbital scale rows 2-3 (3); caudal-peduncle depth 7.2-9.0% (modally 8.1%) of SL; interorbital width at vertical midline of eye 17.9-21.4 % (19.5%) of HL; maxillary depth 14.3-16.3% (15.7%) of HL; lower opercular spine length 25.0-28.9% (27.0%) of HL; dorsal margin of interorbital space flat; presence of nasal and parietal spines; supraocular spine rudimentary; second lacrimal spine directed anteroventrally or ventrally (directed posteroventrally only on left side of CSIRO H1167-06); tip of lower opercular spine below posterior margin of opercle; jaws with long, widely spaced canine teeth; premaxillary teeth generally in single straight row (posteriormost teeth in 2 irregular rows), totaling ca. 40 teeth. Colouration: head and body uniformly vivid red in fresh specimens, caudal fin and oral membrane uniformly pale in preserved specimens (Ref. 123746).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wada, H., Y. Kai and H. Motomura, 2021. Revision of the resurrected deep-water scorpionfish genus Lythrichthys Jordan and Starks 1904 (Setarchidae), with description of two new species. Ichthyol. Res. 68(3):373-403. (Ref. 123746)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00421 - 0.02606), b=3.04 (2.82 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).