You can sponsor this page

Hypsolebias gardneri Costa, Amorim & Mattos, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypsolebias gardneri
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rivulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Rivulidae (Rivulines) > Cynolebiinae
Etymology: gardneri: Named for George Gardner, a Scottish naturalist, for his contributions to natural history collections of Caatinga (Ref. 128003).
Eponymy: George Gardner (1810–1849) was a Scottish physician, botanist and naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128003); 3.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species can be distinguished from other congeners by the following set of characters: caudal fin with 23 or 24 rays, subtruncate and longer in males; origin of the dorsal-fin posteriorly located to anal-fin origin in males and between the base of 3rd and 5th anal-fin rays in females; 2nd proximal radial of the dorsal fin located between neural spines of the 7th and 8th vertebrae in males. The body coloration of males can also be distinguished by a combination of the following characters: three dark greenish grey bars on the anterior area of the flank; dorsal fin with transverse blue stripes and the base is lined with blue spots; presence of dots and short vermiculate marks in anal fin, irregularly arranged on the anterior part of the fin; and anterior half of caudal fin with transverse rows of blue dots, posterior half with transverse blue bars (Ref. 128003).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits temporary pools with dense aquatic vegetation, under marginal bushes. Maximum length based on type specimen, to be replaced with a better reference (Ref. 128003).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., P.F. Amorim and J.L.O. Mattos, 2018. Cryptic species diversity in the Hypsolebias magnificus complex, a clade of endangered seasonal killifishes from the São Francisco River basin, Brazilian Caatinga (Cyprinodontiformes, Aplocheilidae). ZooKeys 777:141-158. (Ref. 128003)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 04 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00396 - 0.02008), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).