You can sponsor this page

Nothobranchius elucens Nagy, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius elucens
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)elucens: The specific name elucens is a Latin participial adjective meaning 'shining out' and is given with reference to the distinctive light blue subdistal band in the anal and caudal fins, contrasting and shining out of the overall dark colouration of body and fins of the males (Ref. 123810).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Uganda.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123810)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19. Diagnosis: Nothobranchius elucens is distinguished from all other members of the genus by the following characters in males: body colouration golden-grey with brown scale margins creating irregular vertical stripes on trunk, anal fin yellow with brown spots proximally, with slender brown median band, followed by a slender light blue subdistal band and a slender black distal band; caudal fin brown proximally and medially, followed by a slender light blue subdistal band and a slender black distal band; dorsal fin golden with irregular brown blotches and stripes, with narrow light blue subdistal band and narrow black distal band (Ref. 123810). Furthermore, it differs from N. taiti by the morphometric characters of having a smaller head length of 29.5-33.1% of standard length vs. 35.0-38.6%, smaller prepectoral length of 31.2-33.9% of standard length vs. 34.2-38.6%, greater head depth of 81-87% of head length vs. 71-80%, greater interorbital width of 43-49% of head length vs. 31-40%, and greater caudal peduncle length of 145-152% of its depth vs. 134-143% (Ref. 123810).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in an isolated pool in a shallow depression on a floodplain (Ref. 123810). It is a micropredator, feeding on small aquatic crustaceans, worms, insect larvae and other zooplankton (Ref. 123810). Nothobranchius elucens is recommended to be listed as vulnerable (Ref. 123810).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nagy, B., 2021. Nothobranchius elucens, a new species of seasonal killifish from the upper Nile drainage in Uganda (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae). Zootaxa 4915(1):133-147. (Ref. 123810)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 29 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).