You can sponsor this page

Chaenopsis celeste Tavera, 2021

Celeste's pikeblenny
Upload your photos and videos
Google image
Image of Chaenopsis celeste (Celeste\
No image available for this species;
drawing shows typical species in Chaenopsidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Chaenopsidae (Pike-, tube- and flagblennies)
Etymology: Chaenopsis: Greek, chaeno = to yawn + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335);  celeste: Named for the daughter of the author..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 3 - 5 m (Ref. 124576). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Costa Rica to Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 36 - 38; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 35 - 38. This species is distinguished by the following characters: D XVII,36-38; A II,35-38; pectoral rays 13. Colouration when alive almond to beige flanks with two white stripes, one on the base of the dorsal fin and the other running along the middle portion of the body; nine dark brown blotches present alongside, that just come into contact with the base of the dorsal fin; yellowish translucent dorsal with the last 23-24 rays orangish, anal and caudal fins with white margins; numerous brown big spots scattered over the head, distinct on the cheek and one behind the eye; eyes dark with a very prominent orange to reddish mark on the underside; females with a diagonal evident brown ocellus with cream margins on the dorsal fin starting after the third spine backwards to the fifth; branchiostegal membranes iridescent (azure) blue with black (Ref. 124576).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on sandy bottoms with small rocks. Inhabits crevices and polychaete tubes where it hides with only its head visible, protruding completely when threaten or foraging. Collected by hand nets during low tide at 3-5 meters (Ref. 124576).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Tavera, J., 2021. A new species of pikeblenny (Blenniiformes: Chaenopsidae: Chaenopsis) from the tropical eastern Pacific and a key to all species. J. Fish Biol. 2021. (Ref. 124576)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).