You can sponsor this page

Pareques lineatus (Cuvier, 1830)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 128874), usually 3 - 30 m (Ref. 128874). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Puerto Rico to Brazil, through the Lesser Antilles in the Caribbean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128874)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 37 - 40; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished from its congeners by the following characters: lateral-line scales 50-55; scales from lateral line to origin of dorsal fin 8-9 and from lateral line to first anal fin spine 9-10; chin with 5 pores. Colouration: adults brownish with 5-7 longitudinal, irregular white stripes thinner than dark ones and by without submarginal white stripe on soft dorsal fin; no dark bar between eyes in adults and without the wide, transverse dark bar from dorsal-fin origin almost to pelvic-fin base (Ref. 128874).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in rocky and coral reefs from one to about 100 meters deep, and usually between three and 30 meters. Juveniles of about the same age, often in groups of 3-7, were observed in very shallow water under ledges or near sand pockets close to reef crevices, The young are usually found in small groups of up to three individuals in 5-20 m, while adults are in groups of three to at least 25 individuals, among rocks, under ledges, inside caves and, at daylight, in the water column, mixing schools with fishes of similar size, such as haemulids. The species is mainly nocturnal, spending the day sheltered and feeding at night on sand, grass beds, mud, and rubble bottoms close to the reef, feeding on crustaceans, polychaetes, small bony fishes, zooplankton, and algae. In Aracaju, Sergipe, Brazil, a group of about 20 adults was observed cleaning and picking mucus or parasites off a large stingray, Hypanus berthalutzae, that stayed quietly at the bottom (Ref. 128874).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carvalho-Filho, A., C. Oliveira, L. Maximiano, J. Tavera, A.P. Acero and A.P. Marceniuk, 2022. Review of the Pareques acuminatus (Bloch & Schneider, 1801) species complex, with revalidation of Pareques lineatus (Cuvier, 1830) from the Western Atlantic (Percomorphacea: Sciaenidae). Zootaxa 5195(5):401-418. (Ref. 128874)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00413 - 0.01752), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).