Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Cobitis: Greek, kobitis, -idos = a kind of sardine; also related with the voice Greek, kobios, Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335); oxycephala: Greek words "oxys" means sharp while "kephale" means head, referring to the pointed head of the species..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
South China, Hainan, Nandujiang river.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 129344)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5. The species of Cobitis is distinguished by the following set of characters:
D. III-7; A. III-5; V. I-6; P. I-6-7; C. IV-14-16-IV. Body: Moderately slender and compressed. Small head. Sharp snout. Location of the eyes are located on the upper and middle part of the head. Preorbital part of the head is equal to or longer than the postorbital part of the head. Small inferior mouth with three pairs of short barbels. Undeveloped mental lobes are undeveloped with three superficial longitudinal lobes short and bluntly rounded. Thick and curved suborbital spine, with a short processus medio-caudalis. Colouration: five longitudinal lines of dark speckles on dorsolateral sides of body. Head: sprinkled with many black dots, and a black stripe extended from insertion of rostral barbels through eye to occiput. A small oblique vertical jet blotch at the upper base of the caudal fin base and far smaller than eye diameter. Dorsal and caudal fins: 4-5 narrow rows of dark dots.
This species occurs in Nandujiang River, Ding’an County, Hainan, China (Ref. 129344),
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Chen, Y.-X., H. Chen, D.-K. He and Y.-F. Chen, 2018. Two new species of the genus Cobitis (Cypriniformes: Cobitidae) from South China. Zool. Systematics 43(2):156-168. (Ref. 129344)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).