You can sponsor this page

Somniosus rostratus (Risso, 1827)

Little sleeper shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Somniosus rostratus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Somniosus rostratus (Little sleeper shark)
Somniosus rostratus
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Somniosidae (Sleeper sharks)
Etymology: Somniosus: Latin for sleepy, reflecting Lesueur’s surmise that these sharks are slow or sluggish because of their relatively small fins (hence the name sleeper sharks) (See ETYFish)rostratus: Latin for beaked, referring to its elongated rostrum (See ETYFish).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 180 - 2734 m (Ref. 106604). Deep-water; 47°N - 43°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic and the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 108.0, range 82 - 134 cm
Max length : 143 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26346); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. )

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Diagnosis: Somniosus rostratus is distinguished from S. longus in having overall length of second dorsal shorter than first dorsal fin 76-88% (vs. almost equal 91-100%); horizontal diameter of eye less than 37% (mean 33%) of length from snout tip to eye (vs. >37, mean 46%); number of tooth rows in upper jaw 53 (vs. 56-57); and spiral valve counts 23 (vs. 26-27) (Ref. 50224).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A rare species (Ref. 26346) found on outer continental shelves and upper slopes (Ref. 247). Probably feeds on deepwater bottom fishes and invertebrates (Ref. 247). Ovoviviparous (Ref. 205), length at birth 21-28 cm TL (Ref. 26346). Utilized as fishmeal and possibly as food fish (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous (Ref. 247). Young born at 21-28 cm (Ref. 26346). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Yano, K., J.D. Stevens and L.J.V. Compagno, 2004. A review of the systematics of the sleeper shark genus Somniosus with redescriptions of Somniosus (Somniosus) antarcticus and Somniosus (Rhinoscymnus) longus (Squaliformes: Somniosidae). Ichthyol. Res. 51:360-373. (Ref. 50224)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.6 - 14.2, mean 13.2 °C (based on 122 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5313   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00164 - 0.00880), b=3.14 (2.95 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (86 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.4 [1.0, 29.5] mg/100g; Iron = 0.286 [0.068, 0.948] mg/100g; Protein = 19.4 [17.1, 21.6] %; Omega3 = 0.269 [0.098, 0.861] g/100g; Selenium = 18.7 [5.6, 56.5] μg/100g; VitaminA = 11.3 [2.3, 57.4] μg/100g; Zinc = 0.292 [0.137, 0.565] mg/100g (wet weight);