>
Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) >
Pomacentridae (Damselfishes) > Pomacentrinae
Etymology: Neopomacentrus: Greek, neos = new + Greek,poma = cover, operculum + Greek,kentron = sting (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Western Indian Ocean: Sudan, Socotra, Gulf of Aden, and Red Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Fricke, R. and G.R. Allen, 2021. Neopomacentrus flavicauda: a replacement name for Neopomacentrus xanthurus Allen & Randall, 1981 (Perciformes: Pomacentridae), a secondary junior homonym of Dascyllus xanthurus Bleeker, 1853. Zootaxa 4999:298-300. (Ref. 130547)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00651 - 0.03363), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).