You can sponsor this page

Zearaja brevicaudata (Marini, 1933)

Short tail Yellownose skate
Upload your photos and videos
Google image
Image of Zearaja brevicaudata (Short tail Yellownose skate)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rajidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 25 - 350 m (Ref. 128044), usually 50 - 150 m (Ref. 128044). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwestern Atlantic, from southern Brazil to at least the Beagle Channel (Argentina and Chile).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 128044)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This relatively large species of skate with a rhombic-shaped disc is distinguished by the following set of characters: snout relatively large, 1.7-2.9 times tail length; tail short, 2.1-2.7 times in total length, with a short distance between the first gill openings, 3.42-4.19 times indirect disc length; dermal denticles mainly restricted to the rostral area, both in dorsal and ventral surfaces; denticles more conspicuous in adults, and can be absent or in less number in neonates and juveniles; tail with 3-5 rows of thorns (rarely only one); clasper relatively long and stout, 74-78% of the tail’s length in adult specimens; terminal bridge (Tb) straight towards the tip of dorsal terminal 2, and the spike is thin and does not reach the Tb; ventral terminal cartilage has a short apophysis, and its outer edge is narrow; distal tip of the axial is relatively narrow (Ref. 128044).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Gabbanelli, V., J. Díaz de Astarloa, M. González-Castro, D. Vázquez and E. Mabragaña, 2018. Almost a century of oblivion: Integrative taxonomy allows the resurrection of the longnose skate Zearaja brevicaudata (Marini, 1933) (Rajiformes; Rajidae). Comptes Rendus Biologies, 341(2018):454-470. (Ref. 128044)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 27 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).