You can sponsor this page

Tetragonopterus manaos Urbanski, Melo, Silva & Benine, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tetragonopterus manaos
Tetragonopterus manaos
Picture by Beelen, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Tetragonopterinae
Etymology: Tetragonopterus: Name from Greek words: 'Tetra' meaning four; 'gonia' meaning angle; 'pteron' for fin; referring to the evident tetragonal shape of the body (Ref. 124043)manaos: Named for the tribe, the Manaós, an indigenous tribe that inhabited the lower rio Negro, which includes the type-locality; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil (central Amazon).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118360)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 29. This species is distinguished from all congeners, except Tetragonopterus ommatus by having a vertically-oriented patch of dark pigmentation limited to the posterior portion of the caudal peduncle (vs. mark centered on the caudal peduncle); differs from T. ommatus by the number of maxillary teeth 4-6 (vs. 7-8), with thinner and sharper dentary teeth (vs. more robust) and with greatest body depth 47.5-54.9% of SL (vs. 42.1-44.7% of SL); further differs from all congeners, except T. anostomus, T. denticulatus, T. juruena, T. rarus by the presence of five principal, sharper teeth on dentary (vs. three to four robust teeth); differs from T. anostomus by having a terminal mouth (vs. subsuperior mouth); differs further from T. anostomus, T. araguaiensis by the number of gill rakers of the first gill arch, lower and upper limbs, 13-15 and 8-10, respectively (vs. 17-20 and 10-13, respectively); differs from T. kuluene by having two humeral dark marks (vs. one); differs from T. argenteus by the predorsal scales 7-9 (vs. 11-18); differs from T. chalceus by bearing five thinner and sharper dentary teeth (vs. four robust teeth); differs from T. carvalhoi by the presence of a vertically-oriented dark mark on the caudal peduncle (vs. a lozenge-shaped dark mark); differs from T. rarus, T. georgiae by the presence of 3.5 scale rows between lateral line and pelvic-fin origin (vs. 4.5-5); differs from T. juruena by having 13-15 rakers on the lower limb of the first gill arch (vs. 10-12); differs from T. rarus by the absence of dark longitudinal stripes on the lateral surface of the body (vs. presence) (Ref. 118360).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Urbanski, B.Q., B.F. Melo, G.S.C. Silva and R.C. Benine, 2018. A new species of Tetragonopterus (Characiformes: Characidae) from Central Amazon lowlands, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 16(2):e170158. (Ref. 118360)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02951 (0.01224 - 0.07115), b=2.91 (2.71 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).