You can sponsor this page

Stolephorus hindustanensis Hata & Motomura, 2022

Hindustan anchovy
Upload your photos and videos
Google image
Image of Stolephorus hindustanensis (Hindustan anchovy)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Engraulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335)hindustanensis: Named after the Persian name of India (Hindustan), the type locality of the new species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

West Indian Ocean: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130209)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: gill rakers on upper limb of 1st gill arch, 17-20 (modally 19), on lower limb 24-27 (26), total 42-46 (44); gill rakers on upper limb of 2nd gill arch, 13-15 (14), on lower limb 21-24 (24), total 35-39 (36); gill rakers on upper limb of 3rd gill arch 11 or 12 (11), on lower limb 13 or 14 (13), total 24-26 (24); gill rakers on upper limb of 4th gill arch 8 or 9 (9), on lower limb 10-12 (11), total 19-21 (20); prepelvic scutes 6 or 7 (6); total vertebrae 39 or 40 (39); maxilla long, posterior tip just reaching or slightly short of posterior margin of opercle; predorsal scutes absent; pelvic scute no spine; posterior margin of preopercle indented; parietal area with a pair of dark patches, with a few following pigment spots; distinct double pigment lines along dorsum posterior to dorsal fin; no black spots below eye and lower-jaw tip; body deep, 23.3-25.3% of SL; pre-anal-fin length is relatively long, 65.1-67.1% of SL; distance between the origins of dorsal and anal fins long, 23.4-25.7% of SL; distance between pelvic-fin insertion to anal-fin origin is relatively long, 19.0-21.5% of SL; pelvic fin long, 9.5-10.1% of SL; third dorsal-fin ray is long, 18.6-18.8% of SL; third anal-fin ray long, 15.7-16.1% of SL; postorbital area long, 51.0-53.5% of HL (Ref. 130209).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2022. Redescription of Stolephorus ronquilloi Wongratana, 1983 and description of Stolephorus hindustanensis, a new anchovy from the Western Coast of India (Teleostei: Clupeiformes: Engraulidae). Taxonomy 2(1):124-135. (Ref. 130209)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).