You can sponsor this page

Valenciennea puellaris (Tomiyama, 1956)

Maiden goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Valenciennea puellaris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Valenciennea: From Achille Valenciennes 1794-1865; he worked with Duméril, Cuvier and Lacepède since 1815; malacologist, author of a "Histoire naturelle des poissons" (Ref. 45335).
Eponymy: Achille Valenciennes (1794–1865) was a French zoologist; primarily an ichthyologist and conchologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 84 m (Ref. 86942), usually 10 - 30 m (Ref. 8527). Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 27115); 32°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea to Samoa, north to southern Japan, south to the Great Barrier Reef and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. Characterized by pale grey body color for Pacific fish with row of large orange spots on side, a series of dash-like markings below, smaller orange spots on back and blue to whitish streaks or spots on head; Indian Ocean fish with pale blue-grey body color with orange stripe across lower head, cheeks with blue markings and orange bars on side connected to pale orange stripe on lower half; third dorsal spine, longest, filamentous in juveniles under 40 mm SL; rounded caudal fin, 3.0-4.2 in SL; longitudinal scale series 79-91; ctenoid body scales, becoming cycloid anteriorly before first dorsal fin, on lower side, and midline of abdomen; head or midline of nape without scales; side of nape with scales extending forward to above middle of operculum; scaleless pectoral fin base; partly to fully scaled prepelvic area; depth of body 4.8-6.0 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sandy areas of clear lagoon and seaward reefs (Ref. 9710, 48637). Occurs in pairs and use burrows as refuge. Monogamous (Ref. 52884). The burrow is shallow, only a few cm, and made under large pieces of rubble. May be found on dark volcanic sand such as those in the Philippines, Indonesia, and the northern Mariana Is. Also Ref. 58652.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both obligate and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F. and H.K. Larson, 1994. Revision of the Indo-Pacific gobiid fish genus Valenciennea, with descriptions of seven new species. Indo-Pac. Fish. (23):71 p. (Ref. 8527)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 29, mean 28 °C (based on 842 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 67.3 [37.5, 120.7] mg/100g; Iron = 0.642 [0.338, 1.122] mg/100g; Protein = 18.4 [16.4, 20.1] %; Omega3 = 0.145 [0.070, 0.232] g/100g; Selenium = 30.2 [18.0, 54.9] μg/100g; VitaminA = 107 [30, 312] μg/100g; Zinc = 1.57 [1.09, 2.26] mg/100g (wet weight);