You can sponsor this page

Squatina dumeril Lesueur, 1818

Atlantic angel shark
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Squatina dumeril (Atlantic angel shark)
Squatina dumeril
Female picture by Harris, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squatiniformes (Angel sharks) > Squatinidae (Angel sharks)
Etymology: Squatina: Latin for skate, which angel sharks superficially resemble, presumably tautonymous with Squalus squatina Linnaeus 1758 (no species mentioned) (See ETYFish)dumeril: In honor of French zoologist André Marie Constant Duméril (1774-1860) “in testimony of [Lesueur’s] remembrance and esteem” (not in honor of Duméril’s equally famous zoologist son Auguste, born in 1812) [presumably a noun in apposition, without the patronymic “i”] (See ETYFish).
Eponymy: Dr André Marie Constant Duméril (1774–1860) was a French zoologist who qualified as a physician (1793). [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Lesueur.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1 - 1375 m (Ref. 26938), usually ? - 128 m (Ref. 55306). Subtropical; 43°N - 9°N, 96°W - 58°W (Ref. 54904)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern New England, USA to the Gulf of Mexico, Jamaica and Venezuela. Also in Columbia (Ref. 26938).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 99.5, range 92 - 107 cm
Max length : 152 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 247); common length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6077)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A ray-shaped shark. Head narrowing to distinct neck at base of pectoral fins (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on the outer continental shelf and the upper slope. Found from shoreline to depths of 1,375 m (Ref. 26938). Benthic burrower; feeds on small bottom fishes, crustaceans and mollusks (Ref. 27549). Ovoviviparous. Will bite when captured and can inflict nasty lacerations with its trap-like jaws and pointed teeth.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Vaz, D.F.B. and M.R. De Carvalho, 2013. Morphological and taxonomic revision of species of Squatina from the Southwestern Atlantic Ocean (Chondrichthyes: Squatiniformes: Squatinidae). Zootaxa 3695(1):001-081. (Ref. 95520)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00402 - 0.01136), b=3.06 (2.91 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.