You can sponsor this page

Epinephelus flavocaeruleus (Lacepède, 1802)

Blue-and-yellow grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus flavocaeruleus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
  • Image of Epinephelus flavocaeruleus (Blue-and-yellow grouper)
    Epinephelus flavocaeruleus
    Picture by Field, R.
  • Image of Epinephelus flavocaeruleus (Blue-and-yellow grouper)
    Epinephelus flavocaeruleus
    Juvenile picture by Libert, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 150 m (Ref. 9710). Tropical; 19°N - 36°S, 23°E - 98°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Gulf of Aden south to Port Alfred, South Africa and east to the northwest tip of Sumatra, Indonesia. Also found in the islands of western Indian Ocean, including Cargados Carajos and Rodriguez. Not known from the Red Sea and Persian Gulf.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 49 - ? cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4319); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 15.0 kg (Ref. 4319)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Adults have yellow fins. Small juveniles about half blue, half yellow (Ref. 48635); distinguished by having sky blue color of head and body in juveniles to dark bluish violet or dark greyish blue in adults; yellow upper lip; ctenoid scales on body except cycloid scales anterodorsally above lateral line and on thorax and abdomen; body of adult with numerous auxiliary scales; moderately deep bodied, greatest depth 2.4-2.8 in SL; truncate to slightly emarginate caudal fin; pelvic fins 1.7-2.0 in head length (Ref. 90102); further characterized by having head length 2.4-2.7 times in SL; preorbital depth 6.8-8.8 times in head length for fish 36-66 cm SL; interorbital area convex; adults posterior nostrils 4-5 times larger than anterior nostrils; subangular preopercle, serrae at angle enlarged; straight to slightly convex upper edge of operculum; maxilla reaches to or slightly past vertical at rear edge of eye; 2-4 rows of teeth on midlateral part of lower jaw (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles inhabit shallow reefs while adults are found on deeper reefs. Feeds on a variety of fishes, crabs, shrimps, spiny lobsters, squids, and small octopi. Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.3 - 28.1, mean 26.1 °C (based on 78 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00568 - 0.02430), b=3.04 (2.88 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.55 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (56 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 17.7 [8.3, 38.2] mg/100g; Iron = 0.409 [0.217, 0.822] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.124 [0.078, 0.201] g/100g; Selenium = 47 [27, 84] μg/100g; VitaminA = 149 [42, 537] μg/100g; Zinc = 1.05 [0.74, 1.47] mg/100g (wet weight);