You can sponsor this page

Heterodontus zebra (Gray, 1831)

Zebra bullhead shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Heterodontus zebra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Heterodontus zebra (Zebra bullhead shark)
Heterodontus zebra
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Heterodontiformes (Bullhead and horn sharks) > Heterodontidae (Bullhead, horn, or Port Jackson sharks)
Etymology: Heterodontus: heteros (Gr.), different; odontos (Gr.), tooth, referring to pointy teeth (for clutching prey) at front of jaws, different than rounded molar-like teeth (for grinding hard-shelled invertebrates) at the back (See ETYFish)zebra: Referring to 12 narrow brown or black zebra-like stripes on body (See ETYFish).
More on author: Gray.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 6871). Subtropical; 40°N - 20°S, 103°E - 155°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan to northwestern Australia (Ref. 6871) and Queensland.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 84 - ? cm
Max length : 125 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Tia cứng vây hậu môn: 0. The Zebra bullhead shark, Heterodontus zebra, has a large blunt head, low supra-orbital crest gradually sloping behind eyes, dorsal fin spines, anal fin, and zebra-pattern of dark, narrow vertical bands on a pale background (Ref. 9838; 6871). As characteristic of members of the family, caudal fin with a moderately long dorsal lobe and moderately long ventral lobe, the latter shorter than the dorsal lobe, vertebral axis raised into caudal-fin lobe (Ref.9838).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common but little-known shark found on the continental and insular shelves in depths down to at least 50 m (Ref. 247, 11230) in the South China Sea, but deeper and in 150 - 200 meters off Western Australia (Ref. 43278). Probably feeds on bottom invertebrates and small fishes (Ref. 6871). Oviparous (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Lays auger type eggs (about 12-18cm, 4.7-7 inches long) among rocks & kelp, often with more than female using same oviposition site, with as many eggs found in a single nest; female lay 2 eggs at a time, from spring to late summer in Japan, 6-12 times during a single spawning season. Eggs hatch in 1 year. Hatch at 18 cm (7 inches), max length at 1.2m (3.9 ft.). During courtship, male grasps pectoral fin of female & wraps posterior part of body under her so single clasper can be inserted into her cloaca. In several mating bouts observed, copulation lasted as long as 15 minutes (Ref. 12951).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 2001. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Vol. 2. Bullhead, mackerel and carpet sharks (Heterodontiformes, Lamniformes and Orectolobiformes). FAO Spec. Cat. Fish. Purp. 1(2):269 p. FAO, Rome. (Ref. 43278)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 January 2024

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tiềm năng
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.4 - 26.6, mean 21.8 °C (based on 223 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5059   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00165 - 0.00876), b=3.15 (2.95 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.