You can sponsor this page

Tripterygion delaisi Cadenat & Blache, 1970

Black-faced blenny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Tripterygion delaisi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tripterygion delaisi (Black-faced blenny)
Tripterygion delaisi
Female picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Tripterygion: Greek, tres tria = three + Greek, pteron = wing, fin; diminutive (Ref. 45335).
Eponymy: Michel Delais worked at the Institute Française d’Afrique Noire at Gorée in Senegal under Dr J Cadenat. He captured virtually all the specimens that the authors studied, including the blenny holotype off Senegal (1950). (Ref. 128868), visit book page.

Issue
Tripterygion xanthosoma is considered valid in Patzner et al. 2009:449 (Ref. 93609).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 40 m (Ref. 4785), usually 6 - 12 m (Ref. 4785). Subtropical; 52°N - 12°N, 19°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic and Mediterranean Sea: English Channel southwards and along the coast of west Africa, including Madeira and the Canary Islands (Ref. 4785), south to Senegal.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5294); common length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5294)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit shallow coastal waters with rocky substrate. They are found under overhanging rocks, entrances of caves and other biotopes with reduced light. In the Atlantic, they occur in shallow, light-exposed biotopes. They feed on benthic invertebrates, also on harpacticoids (Ref. 4785), amphipods and other copepods (Ref. 94105). Males court by figure-8-swimming (Ref. 4785). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Wirtz, P., 1990. Tripterygiidae. p. 916-917. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 5294)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 November 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi; Bể nuôi cá: Tiềm năng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.5 - 21, mean 18.7 °C (based on 609 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00288 - 0.01322), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 360 [191, 886] mg/100g; Iron = 2.16 [1.12, 4.22] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.5] %; Omega3 = 0.264 [0.123, 0.562] g/100g; Selenium = 30.7 [11.3, 72.4] μg/100g; VitaminA = 11.1 [2.9, 41.2] μg/100g; Zinc = 1.65 [1.01, 2.57] mg/100g (wet weight);