You can sponsor this page

Corydoras aeneus (Gill, 1858)

Bronze corydoras
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Corydoras aeneus (Bronze corydoras)
Corydoras aeneus
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Callichthyidae (Callichthyid armored catfishes) > Corydoradinae
Etymology: Corydoras: Greek, kory = helmet + greek, doras = skin (Ref. 45335).
More on author: Gill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Subtropical; 25°C - 28°C (Ref. 30491)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Colombia and Trinidad to La Plata River basin east of the Andes.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26041)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6. Short and rounded snout (1.9 to 2.1 times in TL); body height 2.5 to 2.9 times in SL; interorbital space 2 to 2.2 times in TL; pectoral spine (3.5 to 4.5 times in SL) with a slightly denticulated internal side; 23-24 dorsal plates; 20-22 ventral plates; 2-5 pre-adipose plates; body color yellow or pink, white belly, blue-grey over head and back; fins yellow or pink and immaculate (Ref. 35381). A brownish-orange patch is usually present on the head, just before the dorsal fin, and is their most distinctive feature when viewed from above in the stream (Ref. 44091).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found mostly in quiet, shallow waters with soft bottoms (Ref. 26041), but also inhabits running waters (Ref. 11225). Benthic (Ref. 58302). Stays in schools of 20 to 30 individuals. Because of its ability to breathe air intestinally, it takes air 1 to 45 times per hour (Ref. 35381). Nocturnal (Ref. 35381). Feeds on worms, crustaceans, insects and plant matter (Ref. 7020). Spawning occurs when the physical-chemical quality of the water changes with the onset of the rainy season (Ref. 35381). Aquarium keeping: in groups of 5 or more individuals; minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

During the spawning process, corys assume the so-called "T" position, with the male assuming the top part of the "T" and the femalae oriented perpendicular to him (Ref. 44091). The male stirs up the female with his barbels on her head and back; the female collects sperm in its mouth; lays down about 20 eggs (yellow in color, 1 mm in size) which she collects with her pelvic fins, then fertilizes them and fixes them to submerged rocks or plants. Such sequence takes place for 2-3 hours, thus resulting in spawning of 100-200 eggs. Several spawnings are possible in the same season. At 22°C, hatching occurs after 5 days, the vitellin being absorbed 3 days later (Ref. 35381).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Reis, Roberto E. | Người cộng tác

Burgess, W.E., 1989. An atlas of freshwater and marine catfishes. A preliminary survey of the Siluriformes. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey (USA). 784 p. (Ref. 6868)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02399 (0.01340 - 0.04294), b=3.07 (2.92 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec>100 eggs; multiple spawning per spawning season).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).