You can sponsor this page

Mullus barbatus Linnaeus, 1758

Red mullet
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Mullus barbatus (Red mullet)
Mullus barbatus
Picture by Luquet, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Mullus: Latin, mullus = soft (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
Mullus barbatus barbatus Linnaeus, 1758 and Mullus barbatus ponticus Essipov, 1927 (restricted to Black and Azov Seas) are constantly recognized as subspecies rank, including in Eschmeyer's CofF (ver. Nov. 2020). Related information is found under the "Stocks" link in the species summary page / More info.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 328 m (Ref. 56504), usually 100 - 300 m (Ref. 35388). Subtropical; 58°N - 14°N, 32°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway, British Isles (occasionally Scandinavia) to Dakar, Senegal, Canary Islands, Mediterranean, including Azores and Madeira.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.5, range 10 - ? cm
Max length : 38.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 88921); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4845); Khối lượng cực đại được công bố: 680.00 g (Ref. 88921)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on gravel, sand and mud bottoms of the continental shelf. Depth range from 10-300 m (Ref. 07313) and up to depth of 328 in the eastern Ionian Sea (Ref. 56504). Feeds on small benthic crustaceans, worms and mollusks (Ref. 4845). Marketed mainly fresh (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Ben-Tuvia, A., 1990. Mullidae. p. 827-829. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 7313)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.1 - 15.9, mean 14.2 °C (based on 119 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00796 - 0.00953), b=3.09 (3.06 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 3.2 (2.7 - 4.1) years. Estimated as median ln(3)/K based on 51 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.11-0.5; tmax=11).
Prior r = 0.68, 95% CL = 0.45 - 1.02, Based on 27 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (13 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 80.2 [44.6, 166.7] mg/100g; Iron = 0.473 [0.187, 1.774] mg/100g; Protein = 19 [18, 20] %; Omega3 = 0.783 [0.501, 1.241] g/100g; Selenium = 23.5 [11.0, 50.9] μg/100g; VitaminA = 13.5 [4.5, 47.1] μg/100g; Zinc = 0.249 [0.163, 0.554] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.