You can sponsor this page

Pristigenys niphonia (Cuvier, 1829)

Japanese bigeye
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pristigenys niphonia   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Priacanthidae (Bigeyes or catalufas)
Etymology: Pristigenys: Greek, pristis = saw + Greek, genys, -yos = face (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 250 m (Ref. 100719), usually 5 - 30 m (Ref. 94109). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan, East China Sea Shelf, Taiwan, South China Sea, Vietnam, Celebes, Australia, and Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5403)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 23. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: D X,11; A III,10; total gill rakers on first arch 27-31, mode 27 (upper limb 7-10, lower 19-22); lateral-line scales 31-39, mode 35; body scales above pectoral fin with about 11-60 spinules on posterior margin, the number increasing with growth; generally rounded caudal fin in young, becoming somewhat double emarginate in adults (noticeable in specimens over 15.0 cm SL); absence of black margins on posterior soft portions of vertical fins; 5 white or pale vertical bands (often indistinct) on body about 1/2-3/5 width of pupil expanded ventrally and dorsally with latter angled posterodorsally, very notable in young, less obvious in adults (Ref. 94109).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Associated with rocky habitats and known from 80 to more than 100 m depth but probably also occurring in shallower water, especially as juveniles (Ref.5403). From dive observations, juveniles and young individuals likely occur at 5-30 m depths (Ref. 94109). Eggs are pelagic (0.75 mm), small and spherical.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y., T. Matsuda, W.C. Starnes, T. Nakabo and T. Yoshino, 2012. A valid priacanthid species, Pristigenys refulgens (Valenciennes 1862), and a redescription of P. niphonia (Cuvier in Cuvier & Valenciennes 1829) in the Indo-West Pacific (Perciformes: Priacanthidae). Zootaxa 3206:41-57. (Ref. 94109)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.8 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 972 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5313   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02239 (0.00954 - 0.05253), b=2.93 (2.72 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 59 [29, 100] mg/100g; Iron = 0.642 [0.372, 1.050] mg/100g; Protein = 18.8 [17.6, 20.0] %; Omega3 = 0.143 [0.085, 0.240] g/100g; Selenium = 47.3 [25.9, 86.6] μg/100g; VitaminA = 48.2 [13.8, 166.8] μg/100g; Zinc = 0.988 [0.669, 1.420] mg/100g (wet weight);