You can sponsor this page

Sillago maculata Quoy & Gaimard, 1824

Trumpeter whiting
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago maculata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago maculata (Trumpeter whiting)
Sillago maculata
Juvenile picture by Maddern, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia.
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 6205). Subtropical; 12°S - 39°S, 143°E - 157°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: endemic to Australia. Records of this species from western Australia or northern Australia refer to Sillago burrus. Also very similar to Sillago aeolus from southeast Asia (Sunda Shelf). Occurrence in Tanzania (Ref. 2871) is probably a misidentification.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 19.0  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6205); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9679)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 20; Động vật có xương sống: 34 - 36. Anterolateral extensions of swim bladder recurved posteriorly to reach level of vent. Base of pectoral fin with black spot, back and sides with dark blotches. The upper and lower blotches are frequently joined, at least posteriorly, the upper blotches are generally larger; the opercle is dull or with an inner dark blotch showing through. Coloration is similar to S. burrus and S. aeolus.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur on silty and muddy substrates in the deeper water of bays, but also frequenting the mouths of rivers, estuaries, and mangrove creeks. Juveniles abound in estuaries and shallow water during summer, moving deeper as they mature. Diet of juveniles consist largely of small crustaceans and that of the adult fish consist mainly of polychaete worms and bivalve mollusks. Oviparous (Ref. 205). Spawn throughout the year with peaks in Dec.-Feb. (Ref. 6390). Marketed fresh (Ref. 9987) and chilled (Ref. 6390).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

They spawn several times each year (Ref. 26745).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.2 - 26.9, mean 25.1 °C (based on 98 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00372 - 0.01070), b=3.10 (2.95 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 349 [80, 974] mg/100g; Iron = 1.27 [0.47, 3.58] mg/100g; Protein = 20.9 [18.2, 23.2] %; Omega3 = 0.235 [0.104, 0.516] g/100g; Selenium = 20.5 [6.3, 76.8] μg/100g; VitaminA = 20.7 [4.0, 113.7] μg/100g; Zinc = 0.976 [0.489, 2.344] mg/100g (wet weight);