You can sponsor this page

Sillago schomburgkii Peters, 1864

Yellowfin whiting
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago schomburgkii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago schomburgkii (Yellowfin whiting)
Sillago schomburgkii
Picture by Dowling, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia.
Eponymy: Richard Moritz Schomburgk (1811–1891) was a gardener and botanist, who accompanied his brother Robert (see above) during his second expedition to Guiana and Venezuela. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 6205), usually 0 - 2 m (Ref. 27657). Temperate; 21°S - 39°S, 111°E - 142°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: endemic to Australia, from Dampier to Albany in Western Australia and Gulf St Vincent and Spencer Gulf waters in South Australia. It is not known whether they also occur in the intervening waters.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 22.5  range ? - ? cm
Max length : 42.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27296); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 27008)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 20; Động vật có xương sống: 37. Its swim bladder is without a median anterior extension.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally frequent inshore sand banks, bars, and spits, and congregate in sandy hollows. At high tide they move in schools across the sand flats and retreat to the slopes of the banks when the tide falls. These whiting are principally marine residents (Ref. 27646, 27012), and can tolerate upper Spencer Gulf waters with salinity as high as 40-50 ppt (Ref. 6390). They may also penetrate to the limit of the brackish water in tidal creeks, where salinity is as low as 1 ppt (Ref. 6335, 27012). Juveniles inhabit warmer water, mangrove-lined creeks and inshore protected environments (Ref. 27012) over mud bottoms and seagrass beds (Ref. 6390). The spawning season commences in September and is completed by January in Shark Bay and slightly later along the coast to the south (Ref. 6390). Oviparous (Ref. 205), and are multiple spawners with asynchronous development (Ref. 27656).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Multiple spawners with asynchronous development (Ref. 27656).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Giống như cách dùng trong tương lai; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16 - 23.8, mean 18 °C (based on 175 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00271 - 0.01223), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.49-0.53; tm=2; tmax=12; Fec=170,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 168 [35, 411] mg/100g; Iron = 0.425 [0.144, 1.179] mg/100g; Protein = 20.6 [17.7, 22.9] %; Omega3 = 0.357 [0.153, 0.845] g/100g; Selenium = 9.84 [2.92, 43.23] μg/100g; VitaminA = 18.4 [3.1, 98.6] μg/100g; Zinc = 0.669 [0.349, 1.644] mg/100g (wet weight);