You can sponsor this page

Notopterus notopterus (Pallas, 1769)

Bronze featherback
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Notopterus notopterus (Bronze featherback)
Notopterus notopterus
Picture by Sen, S.K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Notopteridae (Featherbacks or knifefishes) > Notopterinae
Etymology: Notopterus: Greek, noton = back + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 6.0 - 6.5; dH range: 3 - 8; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 1672); 35°N - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indus, Ganges-Brahmaputra, Mahanadi, Krishna, Cauvery, and other river basins in southern India; Irrawaddy, and Salween; Meklong, Chao Phraya, Mekong and virtually all coastal river basins of peninsular Thailand and Malaysia; Sumatra and Java. Has never been reported in Borneo and is not present in the Red River basin of Tonkin (North Viet Nam).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 15 - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7050); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4832)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 97 - 111. Distinguishable by its plain brown adult coloration and the convex or only slightly concave dorsal head profile; juveniles (<5 cm SL) with dark bars on the whole body (Ref. 27732); preopercular scale rows 6-8 (Ref. 7431); silvery-white with numerous fine grey spots on body and head (Ref. 4832).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Found in clear streams and enters brackish waters (Ref. 4832). Adults inhabit standing and sluggish waters of lakes, floodplains, canals and ponds (Ref. 12693). Undertake localized lateral migrations from the Mekong River to floodplains during the flood season and back to the mainstream or other permanent water bodies during the dry season (Ref. 37770). Common in tanks throughout the greater parts of India. Feed on insects, fish (Ref. 12693), crustaceans and some young roots of aquatic plants (Ref. 6459). Active during twilight and night. Colonize and breed seasonally during rainy days and migrates back to permanent waters in dry season (Ref. 12693). Breeding takes place in stagnant or running waters in the rainy season. Eggs are laid in small clumps on submerged vegetation. A female measuring 21-25 cm usually lays 1,200-3,000 eggs. The fish is relished both in fresh and dried state. Soup made from it is reported to be given to people with measles (Ref. 7431). Of high economic importance as food fish in South and Southeast Asia to Borneo and Sumatra and taken by all types of small-scale fishing gears (Ref. 57235).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning occurs at night (Ref. 1672).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1992. Systematic revision of the old world freshwater fish family Notopteridae. Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(4):361-383. (Ref. 7431)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections