You can sponsor this page

Schroederichthys bivius (Müller & Henle, 1838)

Narrowmouthed catshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Schroederichthys bivius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Schroederichthys bivius (Narrowmouthed catshark)
Schroederichthys bivius
Male picture by Elasmolab Universidad Austral de Chile

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Atelomycteridae (Coloured catsharks)
Etymology: Schroederichthys: In honor of American ichthyologist William C. Schroeder (1895-1977), Woods Hole Oceanographic Institution, for his pioneering work (with Henry B. Bigelow) on cartilaginous fishes; ichthyos (Gr.), fish (See ETYFish)bivius: bi-, from bis (L.), two; via (L.), way or passage, etymology not explained, perhaps referring to double-valved nostrils, with incurrent and excurrent apertures (See ETYFish).
Eponymy: William Charles Schroeder (1894–1977) was an American oceanographer and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 14 - 78 m (Ref. 244). Subtropical; 23°S - 56°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific and Southwest Atlantic: central Chile to the Straits of Magellan and Argentina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 40 - ? cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common inshore to offshore shark found on the continental shelf. Oviparous (Ref. 50449). Dental sexual dimorphism exists, with adult males having teeth at least twice as high as adult females as well as much longer and narrower mouths.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Sexual dimorphism is evident in dentition of male species (Ref. 49562). Males have longer teeth with fewer cusps than females (Ref. 51093) to make 'courtship biting' more effective (Ref. 49562).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.4 - 15.6, mean 10.6 °C (based on 202 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.1 [4.5, 147.7] mg/100g; Iron = 0.723 [0.192, 2.131] mg/100g; Protein = 16.1 [13.3, 20.4] %; Omega3 = 0.18 [0.08, 0.39] g/100g; Selenium = 19.3 [5.8, 54.7] μg/100g; VitaminA = 10.6 [3.7, 29.9] μg/100g; Zinc = 0.636 [0.303, 1.164] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.