You can sponsor this page

Lacustricola hutereaui (Boulenger, 1913)

Meshscaled topminnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lacustricola hutereaui (Meshscaled topminnow)
Lacustricola hutereaui
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Procatopodidae (African lampeyes) > Procatopodinae
Eponymy: Lieutenant Joseph Armand Oscar Hutereau (1875–1914) was a Belgian army officer who explored in the Congo in the early 1900s under King Leopold. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.2; không di cư. Tropical; 22°C - 30°C (Ref. 12468); 11°S - 21°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: two distinct population groups; a northern in the drainage systems of Lake Chad and the Chari River in Chad; Ubangi, Kotto, Bamingui and Gribingi river systems in Central African Republic; upper and middle White Nile in Sudan; Uele and Itimbiri in northern Democratic Republic of the Congo (Ref. 47311). Also in Wagenia Falls in Democratic Republic of the Congo (Ref. 106245). Southern populations are found in the Sankuru, Lake Mweru Wantipa and Lufira River in southeastern Democratic Republic of the Congo; Lake Mweru Wantipa and Lake Bangweulu in northern Zambia, and the upper Zambezi in western Zambia; upper Zambezi, Kwilu, upper Kasai and Kwando in Angola; Chobe River and Okavango swamps in Namibia and Botswana; lower Shire in southern Malawi; some river systems flowing into the Indian Ocean in Mozambique (Ref. 47311). Okavango and Pungwe-Buzi systems (Ref. 7248, 52193). Zimbabwe, South Africa (Ref. 27139).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 16. Diagnosis: Lacustricola hutereaui is easily distinguished from L. chobensis and L. pygmaeus by the possession of a ventral arm in the posttemporal bone vs. ventral arm absent, a sharp ventral process in the maxilla vs. ventral process absent, retroarticular smaller than anguloarticular ventral arm vs. about the same size, a lachrymal without a posteroventral extension vs. posteroventral extension present, and by a sinuous cleithrum posterodorsal flap vs. flap rounded (Ref. 123968).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in small rivers, brooks, swamps and shallow lake parts among vegetated areas (Ref. 3788). Strictly a floodplain or marsh-loving species (Ref. 7248, 52193). Not a seasonal killifish (Ref. 27139). Is difficult to maintain in aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bragança, P.H.N., P.H. Skelton, R. Bills, D. Tweddle and A. Chakona, 2021. Revalidation and redescription of "Lacustricola" chobensis (Fowler, 1935) and description of a new miniature species of "Lacustricola" from southern Africa (Cyprinodontiformes: Procatopodidae). Ichthyology & Herpetology 109(1):123-137. (Ref. 123968)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00222 - 0.01425), b=3.07 (2.85 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).