You can sponsor this page

Rutilus pigus (Lacepède, 1803)

Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Rutilus pigus
Rutilus pigus
Male picture by Hantke, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Rutilus: Latin, rutilus = reddish (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.3 - 8.0; dH range: 15 - 30. Subtropical; 5°C - 20°C (Ref. 12468); 50°N - 44°N, 7°E - 20°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Northern Adriatic basin from Livenza to Po drainages, Lakes Maggiore, Lugano and Como (Italy, Switzerland). Introduced in Arno.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 45.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 2.0 kg (Ref. 96829); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 96829)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from its congeners in Apennine Peninsula by having the following unique characters: peritoneum black; and breeding males with two horizontal rows of distinct and separate tubercles on side of head above eye, lower one with 8-11 tubercles, upper one with 3-6 tubercles (tubercles reddish brown in ethanol); tubercles on body and head conical, sharply pointed, pointed slightly forward, occupying about 1/3 of exposed area of scale. Can be further separated from other species of the genus in Apennine Peninsula by the combination of the following characters: 43-46 + 3 scales along lateral line; dorsal fin with 10½ branched rays; anal fin with 11½ branched rays; mouth inferior; body laterally compressed, maximum width about 50% of body depth; iris silvery; flanks golden bronze in life, marbled with darker patches; and snout conical (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits deep waters of large, subalpine lakes and large to medium sized rivers. Occurs in small groups. Feeds in invertebrates, algae and detritus. Moves to shallow parts of rivers to spawn (Ref. 59043). Threatened due to overfishing and construction of weirs, which block access to spawning sites (Ref. 59043) and the introduction of two alien species (European roach, Rutilus rutilus and European nase, Chondrostoma nasus) (Ref. 96829). Sexual maturity is attained at age 3+ or 4+ in males and 5+ in females at about 28-33 cm SL. Spawning occurs in April and May (Ref. 96829). Reaches a maximum size of about 45 cm SL (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Each female lays 35,000-60,000 eggs depending on size (Ref. 6111).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.38 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).