You can sponsor this page

Alpinocottus poecilopus (Heckel, 1837)

Alpine bullhead
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alpinocottus poecilopus (Alpine bullhead)
Alpinocottus poecilopus
Picture by Sediva, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Cottidae (Sculpins)
Etymology: Alpinocottus: Name from Latin words 'alpinus' for alpine or mountain and 'cottus' meaning sculpin; translation for 'Alpine sculpin', the common name of type species of this genus.
More on author: Heckel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 15 m (Ref. 58496). Temperate; 72°N - 36°N, 10°E - 171°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Streams in Carpathians draining to Danube, Dniestr, Vistula and Odra. Baltic Sea basin, especially in northern Sweden and Finland between 64 and 68°N, central Finnish lakes area, a few streams in southern Finland and northern Poland, Lake Ladoga and southern Lake Onega basins, a few lakes in northern Germany (extirpated), Lake Hañcza in Poland and Skjernaa drainage in Denmark. In Siberia from River Ob eastward to River Lena. Absent in rivers draining to Baltic Sea south of Iijöki drainage in central Finland and in rivers draining to the White and Barents Seas. Cottus populations from the Kolyma, Amur and Korean drainages usually identified as Cottus poecilopus belong to a different species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.0, range 4 - 10 cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4698); common length : 11.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35840); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 4698)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Differs from all other species of Cottus in Europe by possessing spatulate prickles; pelvic-fin rays tessellated, with 5-15 distinct rows of spot, appearing as transverse bands; and 2 chin pores. Additional characters useful in the identification of this species include: lateral line clearly above midline of body (shared only with C. koshewnikowi); lateral line clearly above midline of body; lateral line incomplete, usually reaching to anal-fin base; and prickling restricted to body under pectoral fin (Ref. 55856).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits northern, and mountain and foothill streams, and oligotrophic lakes. Found in fast-flowing waters of coastal streams, rivers, inland lakes, usually on stony bottoms (Ref. 4698). Moves downstream to estuaries and tolerates brackish waters (Ref. 4698). Feeds on algae (diatoms, desmids, blue-green algae), polychaetes, crustaceans, aquatic insect larvae and nymphs (Ephemeroptera, Trichoptera, Plecoptera, Chironomidae), fish eggs and larvae.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Females spawn onces a season. Most individuals spawn 2-3 seasons. They lay adhesive eggs in a compact clutch on ceiling of small cavities in gravel or rock bottom. Males guard eggs until hatching. males may guard egg clutches of several females. (Ref.59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J., M. Kottelat and A. Nolte, 2005. Taxonomic diversity of European Cottus with description of eight new species (Teleostei: Cottidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 16(2):107-172. (Ref. 55856)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00381 - 0.01146), b=3.14 (2.98 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.34 se; based on food items.
Generation time: 4.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).