You can sponsor this page

Carcharhinus brevipinna (Valenciennes, 1839)

Spinner shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus brevipinna   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Carcharhinus brevipinna (Spinner shark)
Carcharhinus brevipinna
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)brevipinna: brevis (L.), short; pinna (L.) fin, referring to small pectoral and first dorsal fins (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 27000), usually 0 - ? m (Ref. 55179). Subtropical; 40°N - 38°S, 100°W - 155°E (Ref. 55179)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic, Mediterranean and Indo-West Pacific, warm temperate and tropical (Ref. 58085). Often referred to as Carcharhinus limbatus in the past.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 205.8, range 170 - 266 cm
Max length : 309 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 130455); common length : 250 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); Khối lượng cực đại được công bố: 193.0 kg (Ref. 130455); Tuổi cực đại được báo cáo: 16 các năm (Ref. 127272)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A slender shark with a long, narrow, pointed snout, long gill slits and small, narrow-cusped teeth; first dorsal fin small; no interdorsal ridge; labial furrows longer than in any other grey shark (Ref. 5578). Grey above, white below, with a conspicuous white band on sides; second dorsal, anal, undersides of pectorals and lower caudal-fin lobe black or dark grey-tipped in subadults and adults, but unmarked or nearly so in small individuals (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental and insular shelves from close inshore to offshore (Ref. 244). Makes vertical spinning leaps out of the water as a feeding technique in which the sharks spins through a school of small fish with an open mouth and then breaks the surface (Ref. 9997). Feeds mainly on pelagic bony fishes, also small sharks, cuttlefish, squids, and octopi (Ref. 244, 5578). Viviparous (Ref. 50449). Forms schools (Ref. 244). Highly migratory off Florida and Louisiana and in the Gulf of Mexico (Ref. 244). Regularly caught in fisheries where found (Ref. 244). Utilized fresh and dried salted for human consumption (Ref. 244). Fins probably used in the oriental shark fin trade, and livers for vitamin oil production (Ref. 9997).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, with a yolk-sac placenta; bears up to 20 young (Ref. 5578); 3-15 pups (Ref.58048). Size at birth 60 to 80 cm (Ref. 6871). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 11 February 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 5485)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22 - 29, mean 27.4 °C (based on 3950 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00357 - 0.00533), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on diet studies.
Generation time: 5.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 3.98 [0.74, 21.53] mg/100g; Iron = 0.386 [0.096, 1.168] mg/100g; Protein = 23.1 [20.3, 25.3] %; Omega3 = 0.154 [0.058, 0.388] g/100g; Selenium = 16.9 [4.9, 52.4] μg/100g; VitaminA = 21.3 [7.3, 64.7] μg/100g; Zinc = 0.319 [0.150, 0.630] mg/100g (wet weight);