>
Acanthuriformes (Surgeonfishes) >
Pomacanthidae (Angelfishes)
Etymology: Centropyge: Greek, kentron = sting + Greek, pyge = tail (Ref. 45335).
Eponymy: Patrick Lynn ‘Pat’ Colin (d: 1946) is a coral-reef biologist at the Coral Reef Research Foundation. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Smith-Vaniz & Randall.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 20 - 110 m (Ref. 48391). Tropical; 14°N - 20°S
Indo-West Pacific: Cocos-Keeling Atoll, parts of Indonesia, Palau (Belau), Guam, Fiji, and the Marshall Islands (Ref. 48391). Also in Indonesia (BPBM 34195).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17.
This rare species is a secretive dweller of crevices and clefts in caves of outer reef drop-offs (Ref. 1602). Natural diet unknown; forms harems of 3-7 individuals. Almost never exported through the aquarium trade (Ref. 48391). Maximum depth reported taken from Ref. 128797.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.2 - 28.7, mean 27.3 °C (based on 85 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03090 (0.01378 - 0.06932), b=2.88 (2.69 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).