You can sponsor this page

Cephalopholis fulva (Linnaeus, 1758)

Coney
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephalopholis fulva   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Cephalopholis fulva (Coney)
Cephalopholis fulva
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Cephalopholis: Greek, kephale = head + Greek, pholis = scale (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 150 m (Ref. 26938), usually 1 - 40 m (Ref. 89707). Subtropical; 36°N - 28°S, 98°W - 33°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: South Carolina, USA and Bermuda to southern Brazil.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 14.7  range ? - 24.5 cm
Max length : 44.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116036); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 36271)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. Body and fins red; many small blue spots edged with black line scattered on body; dorsal edge of caudal peduncle with 2 prominent black spots; a pair of black blotches on tip of lower jaw (Ref. 13608); depth of body 2.6-2.9 in SL; head length 2.3-2.5 in SL; flat interorbital area; rounded preopercle, with shallow notch above the angle with upper edge finely serrate and moderately enlarged, lower edge fleshy; subopercle and interopercle smooth; posterior and anterior nostrils small and subequal; scaly maxilla, reaching to or beyond vertical at rear edge of eye; caudal fin convex posteriorly, corners angular; ctenoid lateral-body scales (Ref. 089707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults prefer coral reefs and clear water. In the Gulf of Mexico, they are found in clear deep reefs (at least 45 m). At Bermuda and the West Indies, they are common in shallow water, but they usually hide in caves or under ledges during the day. The species is protogynous with females maturing at 16 cm TL and transforming to males at about 20 cm. Males are territorial. Feed mainly on small fishes and crustaceans. May follow morays and snake eels to feed on flushed preys. Wary, but approachable (Ref. 9710).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Mature females transform to males at a length of about 20 cm. Spawning occurs just before sunset over several days, and a male will spawn daily with each of the several females in his harem. Fecundity estimates range from about 150,000 to 282,000 eggs per female; with eggs 0.95 mm in diameter and having a single oil globule.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.4 - 28, mean 27 °C (based on 474 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00975 - 0.01483), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=11; K=0.14-0.63; Fec=67,000-280,000).
Prior r = 0.62, 95% CL = 0.41 - 0.93, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.9 [10.8, 55.0] mg/100g; Iron = 0.454 [0.230, 0.923] mg/100g; Protein = 19.2 [17.4, 20.9] %; Omega3 = 0.268 [0.145, 0.478] g/100g; Selenium = 20.8 [9.1, 42.0] μg/100g; VitaminA = 65.7 [20.5, 244.1] μg/100g; Zinc = 0.555 [0.365, 0.939] mg/100g (wet weight);