You can sponsor this page

Negaprion brevirostris (Poey, 1868)

Lemon shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Negaprion brevirostris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Negaprion brevirostris (Lemon shark)
Negaprion brevirostris
Picture by Sampaio, C.L.S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Negaprion: negatus (L.), to deny; prion (Gr.), saw, referring to lack of saw-like serrations on teeth cusps (See ETYFish)brevirostris: brevis (L.), short; rostrum (L.), snout, referring to short, flat and broadly rounded snout (See ETYFish).
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 92 m (Ref. 244). Subtropical; 45°N - 33°S, 114°W - 14°E (Ref. 55192)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: New Jersey, USA to southern Brazil, including the Gulf of Mexico, the Bahamas, and the Caribbean; also in Gulf of Mexico (Ref. 26938). Northeast Atlantic: Senegal, Côte d'Ivoire and probably wide-ranging off West Africa, but this requires confirmation. Eastern Pacific: southern Baja California, Mexico and the Gulf of California to Ecuador.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 239 - ? cm
Max length : 340 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26938); common length : 240 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 183.7 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 31395)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A brownish shark with yellow overtones but no conspicuous markings. Large second dorsal fin nearly same size as first dorsal (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on continental and insular shelves, frequenting mangrove fringes, coral keys, docks, sand or coral mud bottoms, saline creeks, enclosed bays or sounds, and river mouths. May enter fresh water. Occasionally moves into the open ocean, near or at the surface, apparently for purposes of migration. May rest motionless on the bottom (Ref. 9710). May occur singly or in small groups. Feeds mainly on fish but also takes crustaceans and mollusks. Viviparous, with 4 to 17 young in a litter. Size at birth 60 to 65 cm. Has been involved in several attacks on people. Meat is utilized for human consumption, hides for leather, fins for shark-fin soup base, liver oil for vitamins, and carcasses for fish meal. Marketed fresh, dried-salted and frozen (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Viviparous, placental (Ref. 50449), with 5 to 17 embryos (Ref. 9253). Both male and female during precopulatory and courtship swim with body axes in parallel (Ref. 49562, 51112). During copulation, the pair performs coordinated swimming (Ref. 49562, 51112).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bcd); Date assessed: 04 September 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 244)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.9 - 28, mean 25.6 °C (based on 714 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00270 - 0.00973), b=3.10 (2.94 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 9.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.54(?); tm=12.7; tmax=25; Fec = 4-17; rmax = 0.012).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (76 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 2.73 [0.51, 15.56] mg/100g; Iron = 0.307 [0.074, 0.937] mg/100g; Protein = 22.4 [20.0, 24.6] %; Omega3 = 0.145 [0.049, 0.381] g/100g; Selenium = 15.2 [4.5, 49.2] μg/100g; VitaminA = 29.7 [7.6, 116.9] μg/100g; Zinc = 0.449 [0.209, 0.900] mg/100g (wet weight);