You can sponsor this page

Amblyraja hyperborea (Collett, 1879)

Arctic skate
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Amblyraja hyperborea   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Amblyraja hyperborea (Arctic skate)
Amblyraja hyperborea
Picture by DESCNA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Amblyraja: Greek, amblys = darkness + Latin, raja, -ae = ray (Raja sp.) (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 92 - 2925 m (Ref. 119696), usually 300 - 2300 m (Ref. 9261). Deep-water; -1°C - 4°C (Ref. 119696); 82°N - 50°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Arctic, Indian, Pacific and Atlantic oceans: in cold and deep waters.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 94 - ? cm
Max length : 112 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114953); 100.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Grey-brown with large dark blotches (Ref. 26346). Tail very short (Ref. 26346). Mid-dorsal row of stout thorns which extend from nuchal region to first dorsal fin. Thorns close posterior to the pelvic girdle larger than along the tail (Ref. 6902). Upper surface dark mouse gray, dark blue gray or dark brown with small rounded spots. Lower surface white and sooty in variable patterns (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the lower continental slope (Ref. 6871), probably most common on deep slopes and at abyssal depths (Ref. 114953). Benthic (Ref. 58426); meso- to bathybenthic, on muddy substrate (Ref. 119696). Adults feed on all kinds of bottom animals (Ref. 3167). Prefer polar temperatures from hatching to maturity and eggs are incubated successfully and regularly in water as cold as 0°C (Ref. 6902). Oviparous. Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsule measures 81-125 mm long and 50-80 mm wide (Ref. 41251). Hatching size at 16-18 cm TL (Ref. 114953) (15 cm long in Ref. 119696).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.3 - 8.8, mean 3.3 °C (based on 3242 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00302 (0.00141 - 0.00645), b=3.24 (3.07 - 3.41), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 3.31 [0.50, 67.94] mg/100g; Iron = 0.302 [0.029, 4.121] mg/100g; Protein = 15.3 [13.3, 17.3] %; Omega3 = 0.494 [0.199, 1.207] g/100g; Selenium = 20.6 [3.6, 97.8] μg/100g; VitaminA = 6.37 [0.45, 85.10] μg/100g; Zinc = 0.206 [0.013, 2.410] mg/100g (wet weight);