You can sponsor this page

Pareutropius buffei (Gras, 1961)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pareutropius buffei
Pareutropius buffei
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Schilbeidae (Schilbid catfishes)
Etymology: Pareutropius: Greek, par = beside, near + Greek, eu = well + Greek, tropis = keel, in reference to the compressed body of the fishbuffei: Named for Mr Buffe, former Director of the "Service de Eaux et Forets" of Dahomey (now Benin) (Ref. 43912).
Eponymy: J Buffe was Director, Eaux et Forêts (Waters and Forests) Service, Dahomey (Benin). He wrote: Les Pêcheries en branchage „acadja“ des lagunes du Bas-Dahomey (1958). He was one of the party which collected the catfish holotype (1957). (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 24°C - 27°C (Ref. 1672); 14°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: lower Niger (Nigeria), lower Ouémé (Benin) and coastal freshwater lagoons lying between these rivers; also in the Cross River (Nigeria)(Ref. 57127, 81643).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57961)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 4 - 5; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 36. Diagnosis: inner and sometimes outer side of pectoral spine with small serrations; 28-36 branched anal-fin rays; 5-9 gill rakers on lower limb of first gill arch; only one pair of mandibular barbels (Ref. 43912, 57127, 81643). Palatine teeth present (Ref. 57127, 81643). 6-8 branchiostegal rays on one side of head; 4-5 branched dorsal fin rays; peculiar coloration characterized by dark spot on upper and lower lobe of caudal fin, oblique lateral streak from posterior border of opercle to above anus and a mid-dorsal narrow dark line which is never continuous with upper caudal fin spot (Ref. 43912).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Probably lives in open water, in relation to its gregarious habits (Ref. 43912). Oviparous, eggs are unguarded (Ref. 205). Max. TL 81mm (Ref. 3570, 43912), max. SL 70 mm (Ref. 81643).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205). Lay about 100 eggs.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

De Vos, L., 1992. Schilbeidae. p. 432-449. In C. Levêque, D. Paugy, and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douces et saumâtres d'Afrique de l'Ouest Tome 2. Faune Tropicale n° 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, and O.R.S.T.O.M., Paris. (Ref. 7351)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00424 - 0.01557), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).