You can sponsor this page

Gymnocephalus acerina (Gmelin, 1789)

Donets ruffe
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnocephalus acerina (Donets ruffe)
Gymnocephalus acerina
Picture by Geraskin, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Percinae
Etymology: Gymnocephalus: Greek, gymnos = naked + Greek, kephale = head (Ref. 45335)acerina: acerina is a noun.
More on author: Gmelin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 10°C - 24°C (Ref. 12468); 53°N - 44°N, 25°E - 27°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: basins of northern Black Sea and Sea of Azov in Dniester, South Bug, Dniepr, Don rivers and Kuban drainages; in Dniepr up to Belarus. Rare in most of its range.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 14.0, range 12 - 16 cm
Max length : 21.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 19. Distinguished uniquely from its congeners by having roundish dark spots on body, mostly in 3 rows, first below dorsal base, and 50-55 + 4-5 scales along lateral line. Can be further separated from other species of the genus by having 17-19 dorsal spines (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in flowing waters and lakes with clear water. Also inhabits rapids during summer. Occurs over sand and gravel bottom but prefers hard compact sand. Usually crepuscular but feeds also during daytime. Preys predominantly on benthic invertebrates (crustaceans, insect larvae, molluscs), rarely on fish. Forms small schools. In September, starts forming large schools and moves to deeper places and remains inactive until ice melts. Does not undertake long distance migrations. Spawns in small schools river stretches with heavy current and sand or gravel bottom (Ref.59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

"Female lays slightly sticky eggs in several portions: first at 6-8°C, second at 12-14°C. Eggs hatch in 6-8 days at 14-16°C. Newly hatched larvae first lie on bottom; at 9 days (when pectorals are developed), they actively move to middle water layers and drift downstream. At 12 days (6.5mm) they start active feeding on small invertebrates in shallow shoreline habitats" (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 January 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00465 - 0.02359), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.53 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).