You can sponsor this page

Acanthurus tractus Poey, 1860

Ocean surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus tractus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Poey.

Issue
Sister species: Acanthurus bahianus (Ref. 087362).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 11 - 45 m (Ref. 3194). Tropical; 21°C - 25°C (Ref. 27115); 44°N - 7°N, 98°W - 59°W (Ref. 87362)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest to West Central Atlantic: from Massachusetts and Bermuda to Trinidad and Tobago, including the Gulf of Mexico and the islands of the Caribbean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.5, range 9 - ? cm
Max length : 38.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9761); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3142); Tuổi cực đại được báo cáo: 31 các năm (Ref. 52229)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 23 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23. This species is distinguished by the following set of characters: D IX, 23-26; A III, 21-23; pectoral rays 15-17; gill rakers 18-24; covered with very small ctenoid scales; spatulate teeth have denticulate edges, upper jaw with 14, lower jaw 16; body depth about 2.0 in standard length; caudal fin lunate, concavity of caudal fin 5.0-12.0 in SL, more concave in adults; length of caudal spine 3.0-3.5 in SL; eye diameter 3.0-3.5 in head length; colour of body yellowish to grayish brown, without dark vertical bars; yellow lines radiating from the posterior margin of eye; translucent pectoral fin with yellow tints; white or pale spot at the base of caudal fin; posterior margin of caudal, anal and dorsal fins have light blue or white margin (Ref. 87362)..

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow bottoms with coral or rocky formations (Ref. 13628); also found around inshore rocky areas with patches of sand, feeding primarily on benthic algae and occasionally grazing on seagrass beds (Ref. 87362). Usually occurs in groups of five or more individuals. Mainly diurnal species. The spine on both sides of the caudal peduncle may inflict painful wounds (Ref. 5217). Marketed fresh. Minimum depth reported from Ref. 27115. Previously reported longevity of 31 years from Ref. 52229 refers to Acanthurus bahianus, a case of misidentification.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Bernal, M.A. and L.A. Rocha, 2011. Acanthurus tractus Poey, 1860, a valid western Atlantic species of surgeonfish (Teleostei, Acanthuridae), distinct from Acanthurus bahianus Castelnau, 1855. Zootaxa 2905:63-68. (Ref. 87362)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 January 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 5217)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.9 - 28, mean 26.6 °C (based on 426 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01251 - 0.03039), b=2.91 (2.79 - 3.03), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 2.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.3-1.5; tmax=31).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 68.2 [28.9, 210.9] mg/100g; Iron = 0.941 [0.346, 2.417] mg/100g; Protein = 18.4 [17.1, 19.6] %; Omega3 = 0.104 [0.046, 0.227] g/100g; Selenium = 25.2 [8.4, 78.0] μg/100g; VitaminA = 20.9 [4.8, 91.9] μg/100g; Zinc = 2.8 [0.9, 5.2] mg/100g (wet weight);