You can sponsor this page

Doumea chappuisi Pellegrin, 1933

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Doumea chappuisi
Doumea chappuisi
Picture by Ferraris Jr., C.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Amphiliidae (Loach catfishes) > Doumeinae
Etymology: Doumea: Taken form a locality, Doumé, in Congo (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Pierre-Alfred Chappuis (1891–1960) was a French-born Swiss zoologist, entomologist and bio-speleologist who specialized in isopods. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Pellegrin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 14°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: coastal river basins in Guinea, Liberia and Côte d’Ivoire (Ref. 85844). Also reported from the Corubal in Guinea Bissau (Ref. 85844).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85844)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12. Diagnosis: Doumea chappuisi is distinguished from its congeners, except D. reidi and D. stilicauda, by having the dorsolateral and ventrolateral vertebral processes extending through the skin to form longitudinal bony ridges from the region of the base of adipose fin posteriorly to the caudal-fin base and from slightly posterior of the pelvic-fin origin to the caudal-fin base; exposed processes are in the shape of longitudinal bars with slightly corrugated surfaces that form irregular longitudinal ridges (Ref. 85844). It differs from D. reidi by a shorter caudal-peduncle length, 22-29% of standard length vs. 31%; the posterior extent of the adpressed pelvic fin in specimens over 90 mm standard length falling short of the anterior limit of the anal fin, vs. extending distinctly beyond that point; the anterior extent of the exposed vertebral processes along the ventral surface of the body extending to slightly posterior of pelvic-fin origin, vs. extending to the area lateral to the anal-fin base; and the uniform pigmentation pattern of the dorsal surface of the unbranched rays of the pectoral and pelvic fins, vs. with series of irregular dark spots against a lighter background (Ref. 85844). It differs from D. stilicauda in the longer predorsal length, 32-37% of standard length vs. 27-30%; longer head length, 18% of standard length vs. 15-17%; smaller caudal-peduncle length, 22-29% of standard length vs. 35-41%; and caudal-peduncle depth 7.3-14.5 times in caudal-peduncle length, vs. 19.6-25.8 times (Ref. 85844).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ferraris, C.J., P. Skelton and R.P. Vari, 2010. Species of the Doumea chappuisi complex (Siluriformes, Amphiliidae) with the descriptions of new species from the upper Sanaga River and Nyong River basins. Copeia 2010(4):705-715. (Ref. 85844)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).