You can sponsor this page

Galaxiella munda McDowall, 1978

Western dwarf galaxias
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Galaxiella munda (Western dwarf galaxias)
Galaxiella munda
Picture by Berra, T.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Galaxiiformes (Southern smelts) > Galaxiidae (Galaxiids) > Galaxiinae
Etymology: Galaxiella: Greek, galaxias, ou = a kind of fish, diminutive (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 8°C - 24°C (Ref. 2060); 31°S - 35°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: endemic to Australia. Known only from the southwestern part in coastal streams between Albany and Ellen Brook.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.7  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12; Động vật có xương sống: 38 - 43. Adults are brown-grey dorsally and white ventrally with several whitish blotches near the dorsal midline, and a broad brown stripe just below midline from behind eye to caudal-fin base.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Occur in swift-flowing, tea-colored streams coursing through karri forests. Also found in swamps, ponds and roadside ditches. Usually lives in small flowing streams near submerged vegetation. Water inhabited is darkly tannin-stained and acidic (pH 3.0-6.0) (Ref. 44894). Feed on insects and their larvae in water; also on micro-crustaceans. Spawning has been recorded from July to October, peaking between August and September when water temperatures and day length are on the rise. Multiple-spawning females deposit several clutches of eggs over a protracted period of a few weeks in flooded vegetation. Sexual maturity is attained in the first year. Spent adults usually die a few months after spawning (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Berra, Tim M. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 10 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections