You can sponsor this page

Squalius ghigii (Gianferrari, 1927)

Rhodes minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalius ghigii (Rhodes minnow)
Squalius ghigii
Picture by Iliopoulos, A.I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Eponymy: Professor Alessandro Ghigi (1875–1970) was Rector of Bologna University (1930–1943) where he had gained his first degree and doctorate (1902) as well as becoming Professor of Zoology there (1922) and Director of its Institute of Zoology. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
In Ladigesocypris in CofF. Needs further work for confirmation.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: ? - 18. Subtropical; 5°C - 30°C (Ref. 13614); 37°N - 36°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Rhodos Island in Greece. Records from Turkey refer to Ladigesocypris irideus (from Bergama to Dalaman) and Ladigesocypris mermere (Lake Marmara).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13373); 9.0 cm SL (female); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 40061)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosed from other cyprinids in southeastern Europe by the possession of the following characters: incomplete lateral line, with perforating 11-17 scales; 27-23 total scales in midlateral row; dorsal fin with 6-8½ branched rays; anal fin with 7-9½ branched rays; broad dark midlateral stripe from head to caudal base, separating dark brown back from white belly (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A short-lived species which inhabits lakes, rivers, springs, and associated wetlands (Ref. 26100). Found in slow-flowing stretches of streams, especially roots of trees, bank cavities and among vegetation. Larvae occur along banks among vegetation. Feeds on aquatic invertebrates and algae, mainly on plant material in summer. Juveniles and adults die in large number during summer and autumn drought. Spawns among aquatic vegetation, especially filamentous algae. Threatened due to water abstraction in dry season and habitat destruction (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

A fractional spawner. Eggs are adhesive, 1.3 mm in diameter and hatch in 4 days (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bogutskaya, N.G., 1996. Contribution to the knowledge of leuciscine fishes of Asia Minor. Part 1. Morphology and taxonomic relationships of Leuciscus borysthenicus (Kessler, 1859), L. smyrnaeus Boulenger, 1896 and Ladigesocypris ghigii (Gianferrari, 1927). Publ. Espec. Inst. Esp. Oceanogr. 21:25-44. (Ref. 13373)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00670 - 0.01426), b=3.17 (3.06 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.24 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tmax=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).